IN THE SAME HOUSE in Vietnamese translation

[in ðə seim haʊs]
[in ðə seim haʊs]
trong cùng một ngôi nhà
in the same house
in the same home
trong cùng một nhà
in the same house
in the same home
in the same room
ở chung nhà
in the same house
shared a home
in the same home
trong cùng căn nhà
in the same house
cùng một căn nhà
the same house
the same dwelling
the same home
ở cùng một chỗ
in the same place
in the same spot
in the same room
together in one place
in the same space
in the same area
in the same position
at the same site
in the same location

Examples of using In the same house in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He stays in the same house since 1958.
Sống trong cùng một căn nhà từ năm 1958.
We all live in the same house.
Chúng ta đều sống trong cùng một căn nhà.
In the same house?
Ở cùng một nhà?
Now Shekhar lives in the same house with Anjali.
Giờ Shekhar sống trong cùng ngôi nhà đó với Anjali.
We were raised in the same house, with the same values!
Ta đã lớn lên cùng một nhà, và điều kiện sống tương tự!
I can not live in the same house with him.
NÓ KHÔNG THỂ sống cùng một nhà với anh ấy.
In the same house?”.
Cùng một nhà?".
You live in the same house with him.
Cô sống cùng một nhà với anh ta.
(In the same house).
( Là người cùng một nhà).
It would be the same as living in the same house with a snake.
Như sống chung nhà với rắn độc.
Is it because they live in the same house?
Chẳng lẽ bởi vì hai người ở cùng một nhà sao?
still living in the same house.
vẫn sống chung một nhà.
Jerry Mouse, who live in the same house.
chuột Jerry sống chung trong một ngôi nhà.
Eventually you become like two strangers living in the same house.
Đôi khi giống như hai người xa lạ sống trong cùng một căn nhà.
They even live in the same house.
Thậm chí họ còn sống cùng một nhà.
Applebaum reports a story about two Hungarian sisters who lived in the same house.
Applebaum kể chuyện hai chị em người Hungary sống chung nhà.
Grandmother lived in the same house.
bà nội ở cùng một nhà.
We're more like four strangers living in the same house.
Đôi khi giống như hai người xa lạ sống trong cùng một căn nhà.
often in the same house.
thường trong cùng ngôi nhà.
Most likely when we're not living in the same house.
Điều kiện là ở chỗ chúng ta sẽ không sống trong cùng ngôi nhà.
Results: 221, Time: 0.0847

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese