IN PREPARING in Vietnamese translation

[in pri'peəriŋ]
[in pri'peəriŋ]
để chuẩn bị
to prepare
in preparation
to get ready
to prep
to be ready
để sẵn sàng
to be ready
to get ready
to be prepared
to be willing
willingly
readily
to be available
in readiness
to be poised
so ready

Examples of using In preparing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He was particularly active in preparing for the annual Congresses of the International and and leading the struggle against the anarchist wing led by Mikhail Bakunin(1814-1876).
Ông hoạt động đặc biệt tích cực để chuẩn bị cho các Đại hội hàng năm của Quốc tế cộng sản và lãnh đạo cuộc đấu tranh chống lại phe vô chính phủ của Mikhail Bakunin( 1814- 1876).
Gullit wasted no time in preparing Chelsea for another challenge for honours, breaking the club
Gullit mất lãng phí thời gian để chuẩn bị cho Chelsea mùa giải sau đó,
In preparing for the 2016 US presidential election, the Internet Research Agency in St Petersburg,
Để chuẩn bị cho cuộc bầu cử tổng thống Mỹ năm 2016,
In preparing stones, it is common to place them on bonsai shelves
Để chuẩn bị đá, người ta thường đặt chúng kệ bonsai
In preparing for the worst, more than half said they had already downloaded competitive corporate data that they planned to use to get their next jobs.
Để chuẩn bị cho những điều tồi tệ nhất, hơn một nửa trong số đó nói rằng số người này đã download dữ liệu công ty cạnh tranh mà họ có kế hoạch sử dụng cho những công việc tiếp theo của họ.
In fact, you will want to invest as much time and effort in preparing to talk about yourself as you do in preparing to talk about the company.
Trong thực tế bạn sẽ muốn đầu tư nhiều thời gian và công sức để chuẩn bị nói về bản thân cũng như khi chuẩn bị cho việc nói về công ty.
Gullit wasted no time in preparing Chelsea for the following season, breaking the club
Gullit mất lãng phí thời gian để chuẩn bị cho Chelsea mùa giải sau đó,
movements, and all who are hard at work in preparing for this event.
mọi người đang chuyên cầnlàm việc để chuẩn bị cho sự kiện này.
(39) The complex social reality and the changes affecting the family today require a greater effort on the part of the whole Christian community in preparing those who are about to be married.
Thực tại xã hội phức tạp và các thay đổi đang ảnh hưởng tới gia đình ngày nay đòi cộng đồng Kitô hữu phải cố gắng nhiều hơn để chuẩn bị cho những ai sắp sửa kết hôn.
Pennsylvania, who used it in preparing an article on Lincoln, published in the Chester County Times, February 11, 1860.
người sử dụng nó để chuẩn bị một bài viết mở rộng về Lincoln cho báo Times của Quận Chester, ngày 11 tháng 2, 1860.
In preparing yourself for others' reactions, it is also
Khi chuẩn bị cho phản ứng của người khác,
That's why the first step in preparing for a mass mailing is to set up a data file that contains contact information about your customers.
Đó là lý do tại sao bước đầu tiên trong chuẩn bị cho thư hàng loạt là thiết lập một tệp dữ liệu có chứa các thông tin liên hệ về khách hàng của bạn.
The EU welcomes the progress Vietnam has made in preparing to implement the VPA and initial steps in
EU hoan nghênh tiến bộ mà Việt Nam đã đạt được nhằm chuẩn bị cho việc thực thi VPA/ FLEGT
In preparing this video, no individual financial
In preparing this video,
As commercial ventures, these companies did not want to invest massively in preparing for a tsunami which may occur only once every few hundred years.
Về mặt thương mại, những công ty này không muốn đầu tư một khoản lớn cho việc chuẩn bị đối phó với một cơn sóng thần có thể chỉ xảy ra một lần trong hàng trăm năm.
These books may be used for the general intercessions themselves or as resources in preparing intercessions tailored to the needs of a particular community.
Các quyển sách này có thể được sử dụng cho chính các lời cầu tổng quát, hoặc như các nguồn để soạn ra các lời cầu phù hợp với nhu cầu của một cộng đoàn đặc biệt.
take great pride in preparing a healthy and hearty meal for our families.
rất tự hào khi chuẩn bị một bữa ăn tốt cho sức khỏe và thịnh soạn cho gia đình mình.
In preparing to write the book, Dinh has said,
Để chuẩn bị cho việc viết cuốn sách,
which will be a good step for all of us to take in preparing for Christmas.
là một bước tiến tốt cho tất cả chúng ta để chuẩn bị lễ Giáng Sinh.
28 annual joint military exercises, including three major ones that involve thousands of troops, in preparing for natural disasters and other contingencies.
trong đó có 3 cuộc tập trận lớn với sự tham gia của hàng ngàn binh sĩ, để sẵn sàng đối phó với thảm họa và các cuộc khủng hoảng khác.
Results: 73, Time: 0.0645

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese