in the spectrumin spectroscopyspectrographically in
ở spectrum
Examples of using
In the spectrum
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Five of our new wide spectrum blue LEDs are also used to help balance the color while not affecting a noticeable change in the spectrum.
Năm đèn LED màu xanh phổ rộng mới của chúng tôi cũng được sử dụng để giúp cân bằng màu sắc trong khi không ảnh hưởng đến sự thay đổi đáng chú ý trong quang phổ.
PAR testing reveals this fact quite nicely as our Orphek LED products produce very high PAR levels in the spectrum required by corals for healthy and fast coral growth.
Kiểm tra cải cách hành chính cho thấy thực tế này khá độc đáo vì các sản phẩm LED Orphek của chúng tôi tạo ra mức độ cải cách rất cao trong quang phổ được yêu cầu bởi san hô để phát triển san hô khỏe mạnh và nhanh chóng.
The exoplanet was found by using the radial velocity method, from radial-velocity measurements via observation of Doppler shifts in the spectrum of the planet's parent star.
Ngoại hành tinh được tìm thấy bằng cách sử dụng phương pháp vận tốc hướng tâm, từ các phép đo vận tốc xuyên tâm thông qua quan sát hiệu ứng Doppler trong quang phổ của ngôi sao mẹ của hành tinh.
These shell features are thought to be caused when the disc of gas that is present around many Be stars is aligned edge on to us so that it creates very narrow absorption lines in the spectrum.
Những đặc điểm vỏ này được cho là gây ra khi đĩa khí có mặt xung quanh nhiều ngôi sao Be được đặt cạnh chúng ta để nó tạo ra các vạch hấp thụ rất hẹp trong quang phổ.
because the number of colors in the spectrum is limited.
bởi số lượng những màu của quang phổ là có giới hạn.
DZ, and DQ, depending on the types of prominent lines found in the spectrum.
phụ thuộc vào những vạch điển hình được tìm thấy trong phổ của chúng.
these are the only waves in the electromagnetic spectrum which humans can actually see, and each colour in the spectrum appears in the same sequence as it would in a rainbow.
đây là những sóng duy nhất trong phổ điện từ mà con người thực sự có thể nhìn thấy, và mỗi màu trong phổ xuất hiện theo trình tự giống như trong cầu vồng.
very specific regions of the spectrum, they influence where(in the spectrum) we can"look" for remote sensing purposes.
chúng ảnh hưởng ở những nơi( trong phổ điện từ) mà chúng ta có thể“ nhìn” cho các mục đích của viễn thám.
its influence on coral physiology and once again the Atlantik V2.1 is another cutting-edge and groundbreaking technology, bringing a revolutionary change in the spectrum provided by Orphek diodes;
đột phá khác, mang đến một sự thay đổi mang tính cách mạng trong quang phổ được cung cấp bởi các điốt Orphek;
there is a subacute attack suggestive of demyelination which should be included in the spectrum of MS phenotypes.[9]
cấp gợi ý về sự khử ion nên được đưa vào phổ của kiểu hình MS.[ 1]
The stellar classification of A8 Vn kA6[4] shows this peculiarity, with the kA6 notation indicating weaker than normal calcium K-lines in the spectrum.
cho thấy tính đặc thù này, với ký hiệu kA6 cho thấy yếu hơn các vạch K- calcium bình thường trong phổ.
scan the entire 1-to-10 GHz range, the so-called"quiet zone" in the spectrum where radio waves are unobscured by cosmic sources or Earth's atmosphere.wikipedia.
cái gọi là" vùng yên tĩnh" trong phổ nơi sóng vô tuyến không bị che khuất bởi các nguồn vũ trụ hoặc bầu khí quyển của Trái đất.
These colors can be replicated using a gas-discharge lamp containing the same element.[110] Helium was discovered in this way in the spectrum of the Sun 23 years before it was found on Earth.[111].
Những màu này( bước sóng) có thể được sao chép bằng cách sử dụng đèn phóng điện qua khí( gas- discharge lamp) chứa cùng nguyên tố trên ngôi sao.[ 115] Đặc biệt nguyên tử Heli đã được phát hiện theo cách này khi nghiên cứu phổ Mặt Trời sớm 23 năm trước khi nó được phát hiện có tồn tại trên Trái Đất.[ 116].
scan the entire 1-to-10 gHz range, the so-called“quiet zone” in the spectrum where radio waves are unobscured by cosmic sources or Earth's atmosphere; presumably.
cái gọi là" vùng yên tĩnh" trong phổ nơi sóng vô tuyến không bị che khuất bởi các nguồn vũ trụ hoặc bầu khí quyển của Trái đất.
scan the entire 1-to-10 GHz range, the so-called"quiet zone" in the spectrum where radio waves are unobscured by cosmic sources or Earth's atmosphere.[11].
cái gọi là" vùng yên tĩnh" trong phổ nơi sóng vô tuyến không bị che khuất bởi các nguồn vũ trụ hoặc bầu khí quyển của Trái đất.[ 11].
In the spectrum of visible light is not white, because white is not a single shade,
Trong quang phổ của ánh sáng nhìn thấy không phải là màu trắng,
There is no white light in the spectrum of the visible light, because the white light is not a single color,
Trong quang phổ của ánh sáng nhìn thấy không phải là màu trắng, bởi vì màu
Saturn in the Solar System.[1] The exoplanet was found by using the radial velocity method, from radial-velocity measurements via observation of Doppler shifts in the spectrum of the planet's parent star.
từ các phép đo vận tốc xuyên tâm thông qua quan sát hiệu ứng Doppler trong quang phổ của ngôi sao mẹ của hành tinh.
The effort to detect this subtle signal- a line in the spectrum of hydrogen with a wavelength of 21 centimetres- is driving astronomers to deploy ever-more-sensitive observatories in some of the world's most remote places, including an isolated raft on a lake on the Tibetan Plateau and an island in the Canadian Arctic.
Các nỗ lực để phát hiện tín hiệu siêu tinh tế này- một vạch trong phổ hydro có bước sóng 21 cm- đang thúc đẩy các nhà thiên văn học triển khai các đài quan sát có độ nhạy cao ở những nơi hẻo lánh nhất thế giới, chẳng hạn như trên một chiếc bè trên hồ ở cao nguyên Tây Tạng và một hòn đảo ở Bắc Cực thuộc Canada.
outburst which led to its discovery, radiation was produced by positron annihilation.[3] The SIGMA telescope aboard GRANAT detected a relatively narrow variable emission line near 500 keV in the spectrum.[3] From January 9-August 14,
Kính viễn vọng SIGMA trên tàu GRANAT đã phát hiện đường phát xạ biến tương đối hẹp gần 500 keV trong phổ.[ 1] Từ ngày 9
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文