IN THE WORST CASE in Vietnamese translation

[in ðə w3ːst keis]
[in ðə w3ːst keis]
trong trường hợp xấu nhất
in the worst-case
in the worst case
in the worst of circumstances
in the worst situations
in the worst scenario
trong trường hợp tệ nhất
in the worst case

Examples of using In the worst case in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
even in the worst case, but they are slower in the average case.
chạy O( NLog( N)), ngay cả trong trường hợp tệ nhất nhưng nó sẽ chậm ở ở average case.
Algorithm B, as we know, is taking half as many steps in the worst case, but it's still taking many steps here.
Thuật toán B, như ta đã biết, sẽ xài ít hơn tới 1 nữa số bước trong trường hợp tệ nhất, nhưng nó vẫn sẽ tốn khá nhiều bước.
You might be advised to drop out. If you show any unacceptable behaviors like these, in the worst case.
Em có thể được khuyên nên nghỉ học. Nếu em cho thấy những hành vi không thể chấp nhận được như thế này, trong trường hợp tệ nhất.
In the worst case, there is also the possibility that we will imprisoned in the Imperial Palace and it will be
Trong trường hợp tồi tệ nhất, khả năng là chúng ta sẽ bị giam cầm ở Lâu đài,
Given everything mentioned above, we can expect that in the worst case oil will at least get support in 2020.
Với các thông tin được đề cập ở trên, chúng ta có thể hy vọng rằng trong trường hợp xấu nhất, giá dầu ít nhất sẽ nhận được hỗ trợ trong năm 2020.
Therefore, it is necessary to estimate the cost of rent in the worst case in which the cost increases by a large amount.
Do đó, bạn cần dự trù chi phí thuê trong trường hợp xấu nhất là chi phí tăng quá cao.
In the worst case, if the project is abandoned, you will have absolutely no support.
Trường hợp xấu nhất, nếu dự án bị hủy bỏ, bạn sẽ hoàn toàn không có sự hỗ trợ hay bất cứ điều gì.
But he said in the worst case scenario as many as 1 million people may flee their homes.
Tuy nhiên, ông nói trong trường hợp tồi tệ nhất, có thể có đến 1 triệu người phải rời bỏ nhà cửa.
According to the Reuters news agency, Rouhani also said,“Even in the worst case, I promise that the basic needs of Iranians will be provided.
Tổng thống Iran Hassan Rouhani khẳng định:" Ngay cả trường hợp xấu nhất cũng đã được chuẩn bị, theo đó, người dân Iran vẫn sẽ được đáp ứng các nhu cầu cơ bản.
In the worst case, this accommodation is so cheap that it's just worth it.
Trường hợp xấu nhất, phí hosting quá rẻ, nên điều đó không đáng bận tâm.
And in the worst case we would still have time to emigrate to some other country.
Trong trường hợp tệ hại nhất tôi vẫn có đủ tiền để dời đi nơi khác”.
By the year 2500, in the worst case scenario, the simulations predict seas 42 feet(13 meters) higher- purely from Antarctic melt.
Vào năm 2500, trong trường hợp tồi tệ nhất, các mô phỏng tiên đoán mực nước biển cao hơn 42 feet( 12.8 met)- chỉ từ băng tan tại Nam Cực.
In the worst case, only one website will rank and the other“duplicate” ones will not be considered.
Trong trường hợp xấu nhất, thì sẽ chỉ có 1 trang web xếp hạng và các trùng lặp khác sẽ không được xem xét.
In the worst case, Yuta and Maki could both die! If my intuition is right,!
Nếu suy đoán thầy đúng, trường hợp tệ nhất thì cả Yuta và Maki có thể sẽ chết!
In the worst case, the disease can damage the central nervous system, and if it's not treated mortality
Trường hợp xấu nhất, bệnh có thể phá hủy hệ thần kinh trung ương,
not have a license, you will be directed violent of the square, and in the worst case, the goods will be confiscated.
anh sẽ được hướng bạo lực của quảng trường,trong trường hợp xấu nhất, hàng sẽ tịch thu.
So make sure that the loan is affordable, in the worst case as well as the best case scenario.
Vì vậy, hãy chắc rằng khoản vay có thể thanh toán được, cho trường hợp xấu nhất và cả trường hợp tốt nhất.
But experts in the UK have warned the baby boy is at risk of dislocating bones- and in the worst case damaging to his spinal cord.
Nhưng các chuyên gia ở Anh đã cảnh báo rằng cậu bé có nguy cơ bị trật khớp xương- và trong trường hợp tồi tệ nhất làm tổn hại đến tủy sống.
fear, doubt, frustration and eventually depression, and, in the worst case, even suicide.
cuối cùng suy nhược, và, trong trường hợp tệ hại nhất, ngay cả tự tử.
There is no virus to infect the archived data, in the worst case only the program itself is infected.
Không có vi- rút để lây nhiễm dữ liệu lưu trữ, trong trường hợp xấu nhất chỉ có chương trình bị nhiễm.
Results: 375, Time: 0.0426

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese