IS LACKING IN in Vietnamese translation

[iz 'lækiŋ in]
[iz 'lækiŋ in]
thiếu trong
lack in
deficient in
missing in
be absent in
deficiency in
insufficient in
bị thiếu hụt ở

Examples of using Is lacking in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Not that the interior of the castle is lacking in its own attractions.
Không phải các nội thất của lâu đài là thiếu trong các điểm tham quan của riêng mình.
One important factor that is lacking in most brands of commercialized Face Masks is the term‘Nutritional Logistics'.
Một yếu tố quan trọng bị thiếu trong hầu hết các thương hiệu Mặt nạ được bán trên thị trường là' Hậu cần vận chuyển dinh dưỡng'.
When this is lacking in the couple, selfishness predominates and not the generosity of love.
Khi điều này thiếu vắng trong mối quan hệ vợ chồng, tính ích kỷ sẽ lấn át trội lên chứ không phải tính cao thượng của tình yêu.
As set forth by Gary Born,“Article 17A's formula is lacking in a number of respects.
Như đã nêu bởi Gary Sinh,“ Công thức Điều 17A của thiếu trong một số khía cạnh.
It has also made it possible for“soft folks” which is lacking in most projects.
Nó cũng khiến“ soft folk” trở nên khả thi, mà điều này là thiếu trong hầu hết các dự án.
It is a system that encourages positivity, something that is lacking in many online games.
Đó là một hệ thống khuyến khích sự tích cực, điều tương đối thiếu vắng trong nhiều tựa game trực tuyến khác.
Interestingly, the KCNQ5-selective potassium channel activation feature found in the botanicals is lacking in the modern synthetic pharmacopeia.
Thật thú vị, tính năng kích hoạt kênh kali chọn lọc KCNQ5 của các nhà thực vật đang thiếu trong dược điển tổng hợp hiện đại.
You need to recapture the excitement, freedom, and vitality of youth that is lacking in your present relationship.
Bạn cần phải lấy lại sự hứng khởi, tự do và sức sống của tuổi trẻ đang thiếu trong mối quan hệ của bạn.
a capability that is lacking in most other CompactFlash GPS cards.
một khả năng mà là thiếu trong hầu hết các thẻ CompactFlash GPS.
Alternatively, the dream indicates that you are looking for something that is lacking in your life.
Ngoài ra, giấc mơ cũng chỉ ra rằng bạn đang tìm kiếm một cái gì đó đang thiếu trong cuộc sống của bạn.
You need to dream the excitement, freedom, and vitality of youth that is lacking in your present relationship.
Bạn cần phải lấy lại sự phấn khích, tự do và sức sống của tuổi trẻ đang thiếu trong mối quan hệ hiện tại của bạn.
You need to dating the excitement, freedom, and vitality of youth that is lacking in someone present relationship.
Bạn cần phải lấy lại sự phấn khích, tự do và sức sống của tuổi trẻ đang thiếu trong mối quan hệ hiện tại của bạn.
but such evidence is lacking in these cases.
bằng chứng đó là thiếu trong những trường hợp này.
If you vomit or throw up the snake, then it may mean that you are overcompensating for something that is lacking in your life.
Nếu bạn nôn hoặc ném vào con rắn, nó có thể có nghĩa rằng bạn đang cố gắng bổ sung cho cái gì đó mà bạn thấy thiếu hụt trong cuộc sống của mình.
What is lacking in many of these posts isn't the information they supply on starting a gambling website,
Những gì thiếu trong nhiều bài đăng này không phải là thông tin
What is lacking in many of these posts isn't the information offer you on starting a gambling website,
Những gì thiếu trong nhiều bài đăng này không phải là thông tin
Factor VIII is needed for blood to clot normally and is lacking in patients with haemophilia A. Factor VIII medicines replace the missing factor VIII and help control and prevent bleeding.
Yếu tố VIII cần thiết cho quá trình đông máu bình thường và bị thiếu hụt ở bệnh nhân haemophilia A. Thuốc chứa yếu tố VIII bổ sung yếu tố VIII thiếu hụt, giúp kiểm soát và ngăn ngừa chảy máu.
Something that is lacking in Swahili rap,
Một cái gì đó thiếu trong rap tiếng Swords,
This survey aims to uncover what is lacking in the HTA system that would make the process better and more engaging for rare disease patient groups.
Khảo sát này nhằm khám phá những gì còn thiếu trong hệ thống HTA sẽ giúp quá trình này trở nên tốt hơn và hấp dẫn hơn đối với các nhóm bệnh nhân mắc bệnh hiếm gặp.
day keep praying most earnestly that we may see your face, and may complete what is lacking in your faith?
và rằng chúng tôi có thể hoàn thành những điều còn thiếu trong đức tin của bạn?
Results: 83, Time: 0.0483

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese