IT HAS SOMETHING in Vietnamese translation

[it hæz 'sʌmθiŋ]
[it hæz 'sʌmθiŋ]
nó có cái gì
it has something
nó có thứ gì
nó có điều gì đó
it has something

Examples of using It has something in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It has something do to with the spiritual perfection.
Cái đó có ý nghĩa với sự hoàn thiện tâm hồn ông.
It has something for every generation.
Chúng tôi có một cái gì đó cho mọi thế hệ.
Maybe it has something to do with his death.”.
Chuyện đó có thể liên quan tới cuộc đời cô ta”.
It has something.
Nó có cái.
I'm thinking it has something to do with leviathan.
Em nghĩ là con gì đó có liên quan đến leviathan.
to have a brain, but certainly it has something which can only be called a very small brain.
chắc chắn nó có cái gì đó mà chỉ thể được gọi là một bộ não rất nhỏ.
Sound like it has something to do with locking
Nghe như nó có cái gì để làm với khóa
Chances are good that if a laptop strains your budget, it has something that you don't need.
Rất thể là nếu một chiếc máy tính xách tay làm giảm ngân sách của bạn, nó có thứ gì đó mà bạn không cần.
It has something to say about Religion, about the science of Religion,
Nó có điều gì đó để ngỏ lời về Tôn giáo
causes type 1 diabetes, but scientists think it has something regarding genes.
tiểu đường loại 1, nhưng các nhà khoa học nghĩ rằng nó có cái gì để làm với các gen.
Thus, your humanity can have meaning, for it has something to serve.
Do đó, nhân tính của bạn thể ý nghĩa, bởi vì nó có điều gì đó để phục vụ.
causes type 1 diabetes, but scientists think it has something to do with genes.
tiểu đường loại 1, nhưng các nhà khoa học nghĩ rằng nó có cái gì để làm với các gen.
get type 1 diabetes, but scientists think it has something to do with genes.
tiểu đường loại 1, nhưng các nhà khoa học nghĩ rằng nó có cái gì để làm với các gen.
Whenever you come to Japan it has something to amaze you with.
Bất cứ khi nào bạn đến Nhật Bản, nó có điều gì đó khiến bạn ngạc nhiên.
Anyone who uses the Internet has almost certainly come across the term“firewall” and knows it has something to do with providing security.
Bất cứ ai sử dụng một máy tính những ngày này gần như chắc chắn đi qua thuật ngữ" tường lửa" và biết nó có cái gì để làm với việc cung cấp bảo mật….
American International Auto Show, the vehicle confirms that it has something which no other car in this range has..
chiếc xe xác nhận rằng nó có cái gì đó không xe khác trong phạm vi này có..
While the exact cause of this is unclear, researchers believe that it has something to do with the male hormones.
Trong khi nguyên nhân chính xác của việc này là không rõ ràng, các nhà nghiên cứu tin rằng nó có cái gì để làm với các kích thích tố nam.
And now it has something nowhere else outside Thailand has- authentic Thai food.
Và bây giờ nó có một thứ không nơi nào khác ngoài Thái Lan có- món ăn chính thống của Thái Lan.
It has something to do with the incident at Kyoto involving the terror done by Hero-faction.
Một số thứ phải làm với vụ việc ở Kyoto liên quan đến bọn khủng bố của phe Anh hùng.
It has something to do with your inward journey, experiences of the inner.
Nó có cái gì đó liên quan tới cuộc hành trình nội tâm của bạn, kinh nghiệm về cõi bên trong của bạn.
Results: 78, Time: 0.062

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese