JOYS in Vietnamese translation

[dʒoiz]
[dʒoiz]
niềm vui
joy
fun
pleasure
happiness
delight
enjoyment
joyful
joys
những vui mừng
joys
những hân hoan
joys
niềm hạnh phúc
happiness
joy
bliss
delight
vui sướng
joy
happy
delight
pleasure
joyous
joyful
happily
glad
gladly
glee
niềm hân hoan
joy
exultation
rejoicing
glee
elation
jubilation
gladness
những vui vẻ

Examples of using Joys in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Her career began in earnest and she starred in the 1968 Egyptian film Afrah("Joys"), produced in Beirut, Lebanon.
Sự nghiệp của bà bắt đầu một cách nghiêm túc và bà đóng vai chính trong bộ phim Ai Cập năm 1968 Afrah(" Joys"), được sản xuất tại Beirut, Lebanon.
On 26 August, Hitler displayed the joys of conquest by inviting Benito Mussolini to Brest-Litovsk, where the Germans
Ngày 26/ 08, Hitler đã thể hiện niềm hân hoan chinh phục của mình bằng cách mời Benito Mussolini tới Brest- Litovsk,
Back in, Maroon 5 released“Sunday Morning,” a hit single all about the joys of having sex on, well, Sunday morning.
Năm 2004, Maroon 5 đã phát hành Sunday Morning( Buổi sáng Chủ nhật), một bản hit đình đám về sự vui sướng của việc làm tình vào buổi sáng Chủ nhật.
Little Nicholas and his education, her brother Andrew, and religion were Princess Mary's joys and consolations;
Nikolenka và việc dạy dỗ nó, Andrey và tôn giáo là những niềm an ủi và vui sướng của công tước tiểu thư Maria;
sharing‘the joys and the hopes, the grief
chia sẻ các niềm vui và hy vọng,
One of the sanest, surest and most generous joys of life comes from being happy over the good fortunes of others.
Một trong những niềm vui lành mạnh nhất, chắc chắn nhất và hào phóng nhất trong đời là vui mừng vì vận may của người khác.
Our comforts and joys may come and go, but God's works“will endure forever”(v. 14).
Niềm an ủi và sự vui mừng của chúng ta có thể đến rồi đi, nhưng công việc của Đức Chúa Trời“ sẽ còn lại đời đời”( c. 14).
Do not think that Christ has placed His joys on heavenly shelves so we may climb up and retrieve them for ourselves;
Xin đừng nghĩ rằng Ðấng Christ đã đặt các niềm vui của Ngài trong các ngăn tủ trên thiên đàng để khi cần thì chúng ta sẽ tự leo lên đó mà lấy;
And men should know that from nothing else but from the brain comes joys, laughter and jests,
Đàn ông nên biết rằng từ không có gì khác ngoài bộ não đến niềm vui, niềm vui, tiếng cười
The Church makes this way of acting her own in sharing the joys and the hopes, the sorrows and the anxieties of each family.
Giáo Hội biến lối hành động này thành của riêng mình bằng cách chia sẻ các niềm vui và hy vọng, các niềm u sầu và lo lắng của từng gia đình.
Dear brothers and sisters, I have come to share with you the joys and hopes, efforts
Tôi đến đây để chia sẻ với anh chị em về niềm vui và hi vọng,
We have to teach children the joys of learning, the respect
Chúng ta phải dạy cho trẻ em về niềm vui của việc học tập,
We should teach children the joys of learning and of respecting
Chúng ta phải dạy cho trẻ em về niềm vui của việc học tập,
Someone who recognizes his or her limits and knows the joys and sorrows of the spiritual journey.
Một người thừa nhận các giới hạn của mình và biết các niềm vui và nỗi buồn của cuộc hành trình thiêng liêng.
May each day of the year 2018 bring you little joys and simple surprises that will fill up each day with fun and happiness.
Có thể mỗi ngày trong năm 2016 mang lại cho bạn những niềm vui nhỏ và bất ngờ đơn giản mà sẽ lấp đầy lên mỗi ngày với niềm vui và hạnh phúc.
I also prayed that Bill would remember all the moments of his life his joys as well as his sorrows-with a grateful heart.
Tôi cũng cầu nguyện cho Bill nhớ lại tất cả những giây phút vui cũng như buồn của cuộc đời anh, với một quả tim biết ơn.
Jesus promises his disciples that the joys of heaven will more than compensate for the troubles and hardships they can expect in this world.
Đức Giêsu đã hứa với các môn đệ của Người rằng hạnh phúc thiên đàng sẽ bù đắp cho những khó khăn và gian khổ có thể đến trong cuộc đời này.
To explain the joys of English, but this will be my last call.
Để giải thích về niềm vui của việc học tiếng Anh,
I have come here time and time again to explain the joys of English, but this will be my last call.
Để giải thích về niềm vui của việc học tiếng Anh, nhưng đây sẽ là lần cuối.
I have known various joys: the joy of conjugal love, the joy of health, of interest,
Tôi đã trải qua nhiều hân hoan khác nhau: hân hoan của tình yêu xác thịt, hân hoan của sức khỏe,
Results: 811, Time: 0.1086

Top dictionary queries

English - Vietnamese