KEEP HIS COMMANDMENTS in Vietnamese translation

[kiːp hiz kə'mɑːndmənts]
[kiːp hiz kə'mɑːndmənts]
giữ các điều răn của ngài
keep his commandments
giữ các lệnh truyền của ngài
keeping his commandments
giữ giới răn ngài
giữ các điều răn của người
giữ các mạng lệnh ngài

Examples of using Keep his commandments in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
This is how we know that we know Him, if we keep His commandments.
Bởi điều này chúng ta biết mình biết Ngài, ấy là chúng ta giữ điều răn Ngài.
In this way we know that we know him, if we keep his commandments.
Bởi điều này chúng ta biết mình biết Ngài, ấy là chúng ta giữ điều răn Ngài.
we must keep His commandments.
chúng ta phải giữ các mạng lịnh của Ngài.
awesome God, who keeps covenant and loving kindness with those who love him and keep his commandments:!
lòng nhân từ cùng kẻ nào kính mến Ngài và vâng giữ các điều răn của Ngài!
difficulties the better and purer for them, if we only trust in our God and keep His commandments.".
chúng ta chỉ tin cậy nơi Thượng Đế và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài”.
dispensing with all the“wisdom” he'd offered and telling us to“Fear God, and keep his commandments; for this is the whole duty of man”(12:13).
bảo chúng ta" Kính sợ Thiên Chúa, và tuân giữ giới răn Ngài; vì đó là tất cả nhiệm vụ của con người…"( 12,13).
Even when night has fallen and the world seems dark, we can choose to walk in Christ's light, keep His commandments, and courageously testify of His reality and His greatness.
Thậm chí khi màn đêm buông xuống và thế giới dường như tối tăm, chúng ta có thể chọn đi trong ánh sáng của Đấng Ky Tô, giữ các lệnh truyền của Ngài, và làm chứng một cách dũng cảm về lẽ thật về Ngài và sự vĩ đại của Ngài..
When we believe in Jesus Christ, partake of his mysteries, and keep his commandments, the Savior himself comes to love, in us, his Father and his brethren.
Khi chúng ta tin vào Đức Giê- su Ki- tô, thông hiệp vào các mầu nhiệm của Ngườigiữ các điều răn của Người, Đấng Cứu Thế sẽ đích thân đến trong chúng ta để yêu thương Cha của Ngườicác anh em của Người cũng là Cha và anh em chúng ta.
dispensing with all the"wisdom" he'd offered and telling us to"Fear God, and keep his commandments;
bảo chúng ta" Kính sợ Thiên Chúa, và tuân giữ giới răn Ngài;
dispensing with all the“wisdom” he would offered and telling us to“Fear God, and keep his commandments; for this is the whole duty of man”(12:13).
bảo chúng ta" Kính sợ Thiên Chúa, và tuân giữ giới răn Ngài; vì đó là tất cả nhiệm vụ của con người…"( 12,13).
dispensing with all the"wisdom" he would offered and telling us to"Fear God, and keep his commandments;
bảo chúng ta" Kính sợ Thiên Chúa, và tuân giữ giới răn Ngài;
which is the essence of God's being:"For this is the love of God, that we keep His commandments.
mến Đức Chúa Trời, tức là chúng ta vâng giữ các điều răn Ngài.
She is allowed to participate in the messianic salvation that is offered to all who believe in the Lord and keep his commandments, regardless of origin or social condition.
Bà đã được tham dự vào ơn cứu chuộc của đấng thiên sai đã được ban cho tất cả những ai tin vào Chúa và giữ các giới răn của Người bất kể nguồn gốc, xã hội hay chính kiến.
the faithful God, who keeps covenant and loving kindness with them who love him and keep his commandments to a thousand generations.
nhân từ đến ngàn đời cho những người yêu mến Ngài và vâng giữ các điều răn Ngài;
an angel of peace, a preacher of truth in my own place without intending it, if I do but keep His commandments and serve him in my calling.
không có ý như vậy, nếu tôi chỉ giữ những điều răn của ngài và phục vụ ngài trong ơn gọi của tôi.
who keeps covenant and loving kindness with those who love him and keep his commandments.
sự nhơn từ đối với những kẻ yêu Ngàigiữ các điều răn Ngài.
an angel of peace, a preacher of truth in my own place, while not intending it, if I do but keep His commandments and serve Him in my calling.".
không có ý như vậy, nếu tôi chỉ giữ những điều răn của ngài và phục vụ ngài trong ơn gọi của tôi.
he is God, the faithful God, which keepeth covenant and mercy with them that love him and keep his commandments to a thousand generations;
nhân từ đến ngàn đời cho những người yêu mến Ngài và vâng giữ các điều răn Ngài;
keeping the covenant and mercy to them that love him, and to them that keep his commandments;
sự nhơn từ đối với những kẻ yêu Ngàigiữ các điều răn Ngài.
whether thou wouldest keep his commandments, or no.
ngươi có gìn giữ những điều răn của Ngài hay chăng.
Results: 51, Time: 0.0498

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese