LOSING CONTROL in Vietnamese translation

['luːziŋ kən'trəʊl]
['luːziŋ kən'trəʊl]
mất kiểm soát
lose control
loss of control
uncontrolled
uncontrollable
takes control
an out-of-control
went out of control
incontinence
unmanageable
of lack of control
mất quyền điều khiển
lose control
losing control

Examples of using Losing control in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
may fear losing control.
bạn đang sợ mình bị mất kiểm soát.
Go with Sonic in snow adventure driving his truck to the end of all levels without losing control.
Đi với Sonic trong cuộc phiêu lưu tuyết lái xe của mình để kết thúc tất cả các cấp mà không bị mất kiểm soát.
Help Angry bird to drive his car to the end of all levels without losing control.
Giúp Angry chim để lái chiếc xe của mình để kết thúc tất cả các cấp mà không bị mất kiểm soát.
Angry Birds Ride- Help Angry bird to drive his car to the end of all levels without losing control.
Giúp Angry chim để lái chiếc xe của mình để kết thúc tất cả các cấp mà không bị mất kiểm soát.
never to Firebend again, out of fear of losing control again.
nỗi lo sợ mất kiểm soát nó một lần nữa[ 59].
Avangard is capable of reaching Mach 27 without losing control or disintegrating under heat and pressure.
Avangard có khả năng đạt vận tốc Mach 27( khoảng 33.000 km/ giờ) và không bị mất kiểm soát hay bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cũng như áp suất.
remind himself that he feared losing control.
anh đang sợ bị mất kiểm soát.
Again, the danger here is trying to use grammar you are not 100-per-cent sure about and then losing control of the sentence.
Một lần nữa, nguy cơ ở đây việc sử dụng ngữ pháp mà bạn không chắc chắn 100% và sau đó là mất kiểm soát về câu cú.
Help Minion to drive his car to the end of all levels without losing control.
Giúp Minion để lái chiếc xe của mình đến điểm kết thúc tất cả các cấp mà không bị mất kiểm soát.
In China things are changing and the Party is afraid of losing control.
Ở Trung Quốc mọi thứ đang thay đổi và Đảng cầm quyền đang sợ bị mất quyền kiểm soát.
Help Super Mario ride his truck to the end of all levels without losing control and collect as much points as….
Trợ giúp Super Mario đi xe tải của mình để kết thúc tất cả các cấp mà không bị mất kiểm soát và thu thập càng nhiều điểm càng tốt.
Again, the danger here is trying to use grammar you are not 100-per-cent sure about and then losing control of the sentence.
Một lần nữa, điều nguy hiểm ở đây là việc cố gắng sử dụng ngữ pháp mà bạn không thể chắc chắn 100% và rồi để mất kiểm soát của cả câu.
But the group retains the capacity to strike despite losing control of vast swathes of Iraqi territory it seized in 2014.
Tuy nhiên, nhóm khủng bố này vẫn còn khả năng gây ra các vụ tấn công dù đã mất quyền kiểm soát những vùng lãnh thổ rộng lớn bị chúng chiếm giữ năm 2014.
never-ending urge to control, fear of losing control and overprotection of the silos we create.
sự lo sợ bị mất quyền kiểm soát hay việc quá bao bọc các silo mà chúng ta tạo ra.
Rating: 66.67% with 6 votes Help Spiderman ride his motobike to the end of all levels without losing control.
Rating: 66.67% with 6 votes Spiderman giúp đi xe gắn máy của mình để kết thúc tất cả các cấp mà không bị mất kiểm soát.
Rating: 74.42% with 43 votes Go with Sonic in snow adventure driving his truck to the end of all levels without losing control.
Rating: 71.05% with 38 votes Đi với Sonic trong cuộc phiêu lưu tuyết lái xe của mình để kết thúc tất cả các cấp mà không bị mất kiểm soát.
Rating: 59.52% with 42 votes Help Sonic ride his motobike to the end of all levels without losing control.
Rating: 59.52% with 42 votes Trợ giúp Sonic đi xe gắn máy của mình để kết thúc tất cả các cấp mà không bị mất kiểm soát.
The Abbasids moved their capital to Baghdad and were more concerned with the Middle East than Europe, losing control of sections of the Muslim lands.
Triều đại kế tục là Nhà Abbas dời đô tới Bagdad và từ đó bận tâm đến Trung Đông nhiều hơn châu Âu, để mất kiểm soát nhiều vùng đất Hồi giáo.
The spotlight will be on power, control/fear of losing control, and intense meetings.
Vấn đề trong tuần sẽ liên quan đến quyền lực, sự kiểm soát/ nỗi sợ mất đi kiểm soát và những cuộc gặp mặt căng thẳng.
beg for another chance; he knew he had to pay the price for losing control.
em biết bản thân phải trả giá vì đã mất kiểm soát.
Results: 357, Time: 0.0464

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese