LOST TRUST in Vietnamese translation

[lɒst trʌst]
[lɒst trʌst]
mất niềm tin
lose faith
lose trust
lose confidence
loss of confidence
loss of faith
distrust
loss of trust
mistrust
mất lòng tin
distrust
lose trust
mistrust
lose faith
lose confidence
distrustful
loss of trust
to loss of confidence

Examples of using Lost trust in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you have lost trust in me, my dear brothers, I have no reason to return.
Tôi chẳng có lí do gì để quay lại. Nếu mọi người mất lòng tin ở tôi, các người anh em ạ.
Democratic Sen. Mark Warner stated the obvious to Gen. Alexander:"a lot of Americans have lost trust in what you're doing.".
Thượng nghị sỹ đảng Dân chủ Mark Warner đã nói rõ ràng cho tướng Alexander:“ nhiều người Mỹ đã mất lòng tin vào những gì các ông đang làm”.
Yuna has lost trust in love after her first boyfriend Takumi broke up with her.
Yuna đã đánh mất niềm tin vào tình yêu khi người bạn trai đầu tiên của cô- Takumi, bỗng dưng nói lời chia tay.
By 1917, a majority of the Russian population had lost trust in the way in which Nicholas II led the country.
Vào năm 1917, hầu hết người dân Nga đều đã đánh mất niềm tin vào khả năng lãnh đạo của Sa hoàng Nicholas II.
If you want to take back the lost trust, you need to stop being late by being punctual, especially when you are dating with women.
Nếu bạn muốn lấy lại niềm tin đã mất, bạn cần phải khắc phục ngay tật trễ giờ, đặc biệt là khi hẹn hò với phụ nữ.
My message to the country is this: I know we lost trust, I know we lost touch,
Thông điệp của tôi gửi đất nước là: Tôi biết chúng tôi đã để mất lòng tin của công chúng
And victims have said they lost trust in others, severed social ties,
Và các nạn nhân đã nói rằng họ mất niềm tin vào người khác, cắt đứt các
Merkel admitted that voters had lost trust in the government and that it was her job to"make sure that trust is won back".
cử tri đã mất niềm tin vào chính phủ và cho rằng công việc của bà là“ lấy lại niềm tin đó”.
says people have also lost trust in Iranian President Hassan Rouhani.
người dân đã mất lòng tin vào Tổng thống Hassan Rouhani.
In a statement, Mr. Esper said he had lost trust in Mr. Spencer because his private statements about the Navy SEAL case differed from what he advocated in public.
Trong tuyên bố mới, Bộ trưởng Esper cho biết, ông đã mất niềm tin với ông Spencer vì những lời nói riêng của Bộ trưởng Hải quân khác xa những gì ông công khai trước báo giới.
An opinion poll last month found that 57% of Germans had lost trust in the industry, and two-thirds felt that politicians were still too close to the carmakers.
Kết quả một cuộc thăm dò dư luận thực hiện vào tháng trước cho thấy 57% người Đức đã mất niềm tin vào ngành công nghiệp xe hơi Đức, và 2/ 3 cảm thấy các chính trị gia Đức vẫn còn quá gần gũi với các hãng xe.
They have lost that control because the community has lost trust in the industry's ability to self-regulate in a manner that adequately protects policyholders.
Họ đã mất quyền kiểm soát đó vì cộng đồng đã mất niềm tin vào khả năng tự điều chỉnh của ngành bảo hiểm theo cách bảo vệ toàn diện cho người được bảo hiểm.
it can be difficult to keep track of the exact reason or moment you lost trust in it.
lý do chính xác hoặc khoảnh khắc bạn mất niềm tin vào nó.
notorious food safety and dairy scandals in China, Chinese customers have lost trust in the milk powder produced in their own country.
nhiều khách hàng Trung Quốc đã mất niềm tin vào sữa bột sản xuất tại chính đất nước họ.
Both Israel and the US declared they lost trust in Arafat as a partner and refused to negotiate with him,
Cả Israel và Hoa Kỳ tuyên bố họ đã mất lòng tin vào Arafat như một đối tác
said that people in eastern Aleppo lost trust in Syrian authorities, as they fear to face imprisonment and integration.
người dân ở phía đông Aleppo đã mất niềm tin vào chính quyền Syria vì họ sợ bị bắt giam.
The team also hopes that pride and faith in science will displace the lost trust of those who suffered from the 2011 Fukushima nuclear disaster.
Nhóm nghiên cứu cho biết họ hy vọng“ niềm tự hào và niềm tin vào khoa học sẽ thay vào lòng tin đã mất của những người phải chịu đựng từ năm 2011 với thảm họa hạt nhân Fukushima”.
The Russian document outlines a host of areas where the two countries could work together to reduce nuclear dangers and rebuild some of their lost trust.
Các tài liệu của Nga vạch ra một loạt các vấn đề mà hai nước có thể làm việc cùng nhau để giảm nguy cơ hạt nhân và xây dựng lại niềm tin đã mất.".
The Russian document outlines a host of areas where the two countries could work together to reduce nuclear dangers and rebuild some of their lost trust".
Phía Nga đã liệt kê một loạt cách khu vực mà 2 nước có thể phối hợp với nhau để giảm nguy cơ hạt nhân và xây dựng lại niềm tin đã đánh mất.".
The team"hopes that pride and faith in science will displace the lost trust of those who suffered from the 2011 Fukushima nuclear disaster," according to a statement from the IUPAC.
Nhóm nghiên cứu cho biết họ hy vọng“ niềm tự hào và niềm tin vào khoa học sẽ thay vào lòng tin đã mất của những người phải chịu đựng từ năm 2011 với thảm họa hạt nhân Fukushima”.
Results: 62, Time: 0.0333

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese