MESSIAH in Vietnamese translation

[mi'saiə]
[mi'saiə]
đấng cứu thế
savior
messiah
saviour
redeemer
deliverer
mashiach
đấng mêsia
messiah
messias
đấng thiên sai
messiah
of the messias
đấng messia
messiah
messianic
đấng mêsi
messiah
đấng mêssia
messiah
đấng mê
messiah
đấng mesia
the messiah
đấng mêxia
messiah
무력화되면
chúa cứu thế
mesiah

Examples of using Messiah in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They knew Elijah was to return before the Messiah would come.
Người ta tin rằng Êlia sẽ trở lại trước khi vị Messia đến.
The reality, however, is found in Messiah.
Tuy nhiên, thực tế được tìm thấy trong Chúa Kitô.
It was commonly understood that Elijah would return before the Messiah came.
Người ta tin rằng Êlia sẽ trở lại trước khi vị Messia đến.
The reality, however, is found in the Messiah.
Tuy nhiên, thực tế được tìm thấy trong Chúa Kitô.
His Son Yahshua Messiah".
Đức Giê- su Ki- tô.”.
The Messiah killed?
Bị người Messenia giết?
They said no one would know where the Christ(the Messiah) would come from.
Họ tin rằng không ai biết Đấng Christ từ đâu đến.
those waiting for God's Messiah.
chờ đợi Chúa Cứu Thế Messiah.
The Messiah Orchestra was founded.
Thành lập Dàn nhạc Mêsi.
Most scholars believe they had picked up Messiah stories from the Jewish captives who had lived among them for nearly 100 years of exile.
Hầu hết các học giả tin rằng họ đã chọn câu chuyện Đấng Cứu Thế từ kẻ bị giam cầm người Do Thái đã sống trong đó cho gần 100 năm lưu vong.
The disciples were like the anonymous blind man: they accepted Jesus as Messiah, but they could not accept the cross(Mk 8:31-33).
Các môn đệ cũng giống như người mù vô danh: Các ông chấp nhận Chúa Giêsu là Đấng Thiên Sai, nhưng không thể chấp nhận cây thập giá( Mc 8: 31- 33).
God has made him both Lord and Messiah, this Jesus whom you crucified….
Rằng Thiên Chúa đã làm cho Ngài trở thành Thiên Chúa và Đấng Messia, Giêsu này là người mà các người đã đóng đinh”.
we are reminded that, as the prophets had foretold, all creation rejoices in the coming of the Messiah.
tất cả các loài thọ tạo đều vui mừng trước sự xuất hiện của Đấng Thiên Sai.
Long ago, the Pharisees understood that the Messiah would come to the earth, but when He came,
Ngày xưa, người Pharisi biết trước rằng Đấng Mêsi đến, nhưng khi Ngài đã đến rồi
Isaiah foretold that the Messiah would be buried in a rich man's tomb- but no tomb could contain him for long.
Isaia tiên báo rằng Đấng Messia sẽ được chôn cất trong ngôi mộ của một người giàu có- nhưng không có ngôi mộ nào có thể giữ Người lâu được.
be presented according to its chronology and its role pointing to the coming of the Messiah.
vai trò của nó chỉ ra sự xuất hiện của Đấng Thiên Sai.
Suffering was not part of the idea they had of the Messiah(Mk 8:32-33; Mt 16:22).
Đau khổ không là một phần trong ý tưởng các ông đã có về Đấng Mêssia( Mc 8: 32- 33; Mt 16: 22).
Many of the prophecies concerning the Messiah were totally beyond the control of Jesus, such as.
TRẢ LỜI: Nhiều lời tiên tri liên quan đến Đấng Mêsi thì hoàn toàn vượt sự kiểm soát của con người Jesus, chẳng hạn như.
of some prodigious dream, that indicated Him as the Messiah, the King of Israel.
nó biểu thị Ngài như là Đấng Messia, Vua của Israel.
that One would be the Messiah(v. 33).
Người đó sẽ là Đấng Thiên Sai( câu 33).
Results: 890, Time: 0.1035

Top dictionary queries

English - Vietnamese