MET THROUGH in Vietnamese translation

[met θruː]
[met θruː]
đáp ứng thông qua
met through
gặp qua
met
seen
come across
encountered
saw
gặp nhau thông qua
met through
gặp gỡ thông qua
met through
meeting through
quen qua
met through
acquainted

Examples of using Met through in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Especially since they met through this game.
Đặc biệt là từ khi họ gặp nhau qua trò chơi.
That's our story, how we met through a Coke bottle.
Đó là câu chuyện chúng tôi đã gặp nhau nhờ chai Coke.
Jakob and I met through the.
Jakob và tôi gặp nhau qua.
The internal demand of seafood in the EU is mostly met through imports, as they cover around 60% of the total supply(2017).
Nhu cầu nội khối đối với thủy sản tại EU phần lớn được đáp ứng thông qua nhập khẩu do nhập khẩu thủy sản chiếm tới 60% nguồn cung trong năm 2017.
Everyone I have met through its agencies been very nice. Greetings, Xxxxx.
Tất cả mọi người tôi đã gặp qua các cơ quan của nó rất đẹp. Chúc mừng, Xxxxx.
We believe that these goals can be met through a continuous and open dialogue between you and our entire team.
Chúng tôi tin rằng những mục tiêu này có thể được đáp ứng thông qua một cuộc đối thoại liên tục và cởi mở giữa bạn và toàn bộ đội ngũ của chúng tôi.
The prefecture of Hiroshima has managed some degree of success: 15 couples who met through dating events that started last year have since married.
Thành phố Hiroshima thì có ít nhiều thành công khi 15 cặp đôi gặp nhau thông qua các sự kiện hẹn hò do thành phố tổ chức từ năm ngoái đã kết hôn.
With the help of a man, who they met through an internet forum for'boys‘ love' manga fans, they head to Miyu-chan‘s house.
Với sự giúp đỡ của một người đàn ông mà họ gặp qua một diễn đàn mạng dành cho những người hâm mộ manga boys love, họ đến nhà Miyu- chan.
industries to show that multiple values can be met through design.
nhiều giá trị có thể được đáp ứng thông qua thiết kế.
Let's begin with Tim, who I met through my mentor Bill at the business school.
Hãy bắt đầu với Tom, người mà tôi gặp qua Bill- cố vấn của tôi tại trường kinh doanh.
The couple met through social media at a time when Immobile played for Pescara.
Cặp đôi này gặp nhau thông qua các phương tiện truyền thông xã hội tại một thời điểm khi Immobile chơi cho Pescara.
Ensuring the needs of the poor and vulnerable are met through advocacy and action.
Đảm bảo các nhu cầu của người nghèo và dễ bị tổn thương được đáp ứng thông qua vận động và hành động.
With the help of a man, who they met through an internet forum for"boys' love" manga fans, they head to Miyu-chan's house.
Với sự giúp đỡ của một người đàn ông mà họ gặp qua một diễn đàn mạng dành cho những người hâm mộ manga boys love, họ đến nhà Miyu- chan.
Between 2010 and 2015 she dated soccer star Cristiano Ronaldo after the two met through an Armani Exchange campaign.
Cô ngày ngôi sao bóng đá Cristiano Ronaldo trong năm 2010 sau khi hai người gặp nhau thông qua một chiến dịch cho Armani Exchange.
If all goes according to plan, the Technical University of Moldova will have all its energy needs met through crypto-powered solar energy.
Nếu tất cả diễn ra theo kế hoạch, Đại học Kỹ thuật Moldova sẽ có tất cả các nhu cầu năng lượng được đáp ứng thông qua năng lượng mặt trời được mã hóa.
And I love the people I've met through cycling; they're generally such a friendly bunch.
Và tôi yêu những người tôi đã gặp qua việc đạp xe; họ thường là một nhóm thân thiện như vậy.
Servat said Bienvenue told him she was pregnant about one month after they met through an online dating site last summer.
Anh Servat kể rằng cô Bienvenue đã nói mình mang thai được khoảng một tháng sau khi họ gặp nhau thông qua một trang web hẹn hò trực tuyến từ mùa hè năm ngoái.
For most people, calcium needs can be met through the diet.
Đối với hầu hết mọi người, nhu cầu canxi có thể được đáp ứng thông qua chế độ ăn uống.
mostly from the people I have met through these groups.
hầu hết từ những người mà tôi đã gặp qua những nhóm này.
She dated soccer star Cristiano Ronaldo in 2010 after the two met through a campaign for Armani Exchange.
Cô ngày ngôi sao bóng đá Cristiano Ronaldo trong năm 2010 sau khi hai người gặp nhau thông qua một chiến dịch cho Armani Exchange.
Results: 117, Time: 0.0549

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese