MYSELF IN THE MIRROR in Vietnamese translation

[mai'self in ðə 'mirər]
[mai'self in ðə 'mirər]
mình trong gương
myself in the mirror
herself in the glass
bản thân mình trong gương
myself in the mirror

Examples of using Myself in the mirror in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I don't think I can look at myself in the mirror when I do this.
Tôi sẽ không thể nhìn bản thân mình trong gương nếu làm việc đó.
Because of this, I had a hard time getting to sleep at night, and a hard time looking myself in the mirror in the morning.
Tôi đã có một thời gian khó ngủ vào ban đêm và nhìn mình trong gương vào buổi sáng.
Even though I saw myself in the mirror every day, the picture really showed me what was going on.
Mặc dù tôi đã nhìn thấy bản thân mình trong gương mỗi ngày, hình ảnh thực sự đã làm cho tôi biết rõ những gì đang xảy ra.
I wouldn't be able to look at myself in the mirror if I did.
Tôi sẽ không thể nhìn bản thân mình trong gương nếu làm việc đó.
After completing the four week cycle I was blown away by seeing myself in the mirror,” said one who tried Testo-Max.
Sau khi hoàn thành chu kỳ bốn tuần tôi đã thổi bay đi bằng cách nhìn thấy bản thân mình trong gương,” nói một trong những người đã cố gắng Testo- Max.
She revealed:"I feel very sad when I see myself in the mirror.
Cô tiết lộ:“ Tôi cảm thấy rất buồn khi nhìn thấy bản thân mình trong gương.
After completing the four week cycle I was blown away by seeing myself in the mirror.
Sau khi hoàn thành chu kỳ bốn tuần tôi đã thổi bay đi bằng cách nhìn thấy bản thân mình trong gương.
When I was home, I see myself in the mirror and says,"Have not I seen you before?".
Khi tôi nhà, tôi thấy mình đang ở trong gương và nói:" Đã không tôi nhìn thấy bạn trước?".
She would tell him,“Dear, every time I look at myself in the mirror, I get depressed.”.
Chị tâm sự:“ Mỗi khi nhìn vào chính mình trong gương, tôi thật sự rất buồn.
I can honestly look myself in the mirror and answer yes to all those things now.
Tôi có thể thành thật nhìn chính mình trong gương và trả lời“ có” cho tất cả các câu hỏi trên.
As a result, I am able to look at myself in the mirror with self-respect.
Nhờ vậy, tôi có thể nhìn chính mình trong gương với sự hãnh diện.
I won't be able to look at myself in the mirror tomorrow morning if I don't.".
Tôi biết mình sẽ chẳng thể nhìn vào bản thân trong gương vào buổi sáng nếu mình không tập ngày hôm trước”.
I knew I couldn't look at myself in the mirror the next morning if I didn't do it.".
Tôi biết mình sẽ chẳng thể nhìn vào bản thân trong gương vào buổi sáng nếu mình không tập ngày hôm trước”.
I look at myself in the mirror and I like what I see.”.
Tôi nhìn vào chính mình trong gương và tôi thấy thích bản thân mình như thế này.".
Still, when I look at myself in the mirror of the best pizzeria in Naples, I see a bright-eyed,
Nhưng mà, khi nhìn lại mình trong chiếc gương của hiệu bánh pizza tuyệt nhất ở Naples,
when I check myself in the mirror I look exactly the same.
khi tôi nhìn bản thân trong gương, tôi vẫn nhìn ý nguyên.
I dash to the bathroom to apply a little mascara and glance at myself in the mirror.
chuốt ít mascara rồi ngắm nghía bóng mình trên gương.
depression and somehow convinced me that I was lucky not to be able to see myself in the mirror during this time.
thuyết phục tôi rằng tôi thật may mắn là không thể thấy chính mình trong gương trong tình trạng này.
What have I changed into?', I thought, looking at myself in the mirror.
Mình đã thay đổi sao?', tôi tự hỏi khi nhìn vào hình ảnh của bản thân trên gương.
say,‘I saw myself in the mirror, but I didn't really notice it until I saw myself on Facebook or on my iPhone or iPad,'” says New
nói,‘ Tôi thấy mình trong gương, Tuy nhiên tôi không thường nhìn thấy nó cho đến khi tôi nhìn thấy bản thân mình trên Facebook
Results: 124, Time: 0.0423

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese