NOT ENOUGH TO SAVE in Vietnamese translation

[nɒt i'nʌf tə seiv]
[nɒt i'nʌf tə seiv]
không đủ để cứu
not enough to save
chưa đủ để cứu
not enough to save

Examples of using Not enough to save in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And it did goose millennial turnout, but not enough to save Bill Nelson and Andrew Gillum in Florida,
Và nó đã làm ngất đi hàng nghìn năm, nhưng không đủ để cứu Bill Nelson
His eight goals and nine assists were not enough to save the Potters, but represented his most productive campaign since 2011-12, when he was outgrowing Basel in his home country.
Tám bàn thắng và chín pha kiến tạo của anh ta không đủ để cứu các Potters, nhưng đã đại diện cho chiến dịch hiệu quả nhất của anh kể từ năm 2011- 12, khi anh vượt qua Basel ở quê nhà.
a very well-known actress, Ethel Merman), the star power wasn't enough to save it and the film was eventually labeled a flop.
sức mạnh của ngôi sao vẫn chưa đủ để cứu nó và bộ phim cuối cùng cũng được coi là một thất bại.
Saturday's 2-1 victory at Genoa wasn't enough to save the former Sampdoria boss,
Chiến thắng 2- 1 hôm thứ Bảy tại Genova không đủ để cứu cựu HLV Sampdoria,
it only contained an added 3 minutes of footage, which clearly wasn't enough to save this poor film from entering movie infamy.
nó chỉ thêm được một cảnh phim dài 3 phút, không đủ để cứu bộ phim khỏi thất bại nặng nề.
due to widespread condemnation of the style of football his team played it was not enough to save him.
phong cách bóng đá mà đội của anh chơi thì không đủ để cứu anh.
The economy almost certainly helped Republicans, but it wasn't enough to save them, either because of external factors or because Trump was
Nền kinh tế giúp được Cộng hoà nhưng chưa đủ để cứu vãn họ, có thể vì những yếu tố khác
Mr Kurz's surprise strong showing in Sunday's European Union elections- winning a record 35 per cent of the vote- was not enough to save him.
Kết quả mạnh mẽ gây ngạc nhiên của ông Kurz trong cuộc bầu cử Liên minh châu Âu vào Chủ nhật, 26/ 5- giành được kỷ lục 35% phiếu bầu- vẫn không đủ để cứu vãn ông.
Mr Kurz's surprise strong showing in Sunday's European Union elections- with a projected 35% of the vote- was not enough to save him.
Kết quả mạnh mẽ gây ngạc nhiên của ông Kurz trong cuộc bầu cử Liên minh châu Âu vào Chủ nhật, 26/ 5- giành được kỷ lục 35% phiếu bầu- vẫn không đủ để cứu vãn ông.
a few animals, particularly of advanced age, is not enough to save a functionally extinct species from true extinction.
cũng không đủ để cứu loài tuyệt chủng một phần này khỏi sự tuyệt chủng thật sự.
a few animals, particularly of advanced age, is not enough to save a functionally extinct species from true extinction.
cũng không đủ để cứu loài tuyệt chủng một phần này khỏi sự tuyệt chủng thật sự.
the decision to scrap it entirely, but it evidently wasn't enough to save the project.
rõ ràng việc tái thiết kế là chưa đủ để cứu dự án này.
Just not enough to save everyone.
Không đủ để bảo vệ tất cả mọi người.
Love isn't enough to save you.
Tình yêu của chúng tôi không đủ để cứu bà.
That was obviously not enough to save his life.
Dĩ nhiên, điều đó không đủ để cứu mạng cô bé.
Terence… that's not enough to save a finger.
Chừng đó không đủ giữ một ngón tay đâu. Terence.
Jesus death on the cross was not enough to save us.
Việc Con Thiên Chúa chịu chết trên thập giá vẫn chưa đủ để cứu rỗi con người.
A large but unreliable India as a buyer is not enough to save the U.S. coal industry.
Một Ấn Độ lớn nhưng không đáng tin cậy đủ để cứu ngành công nghiệp than của Mỹ.
That may not be enough to save Argentina.
Dù vậy, chừng đó là không đủ để cứu Argentina.
Won't be enough to save them.
Chưa đủ để giữ mạng chúng.
Results: 553, Time: 0.0452

Not enough to save in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese