NOT ENOUGH TO STOP in Vietnamese translation

[nɒt i'nʌf tə stɒp]
[nɒt i'nʌf tə stɒp]
không đủ để ngăn chặn
not enough to stop
not enough to prevent
insufficient to stop
was not sufficient to prevent
not enough to deter
insufficient to halt
insufficient to prevent
not enough to stave off
không đủ để ngừng lại
chưa đủ để ngăn
not enough to stop
không đủ để ngăn cản
not enough to prevent
chưa đủ để chặn

Examples of using Not enough to stop in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But this was not enough to stop the team of GNU hackers
Nhưng điều này không đủ để dừng đội các cao thủ GNU
His efforts were however not enough to stop FC Istres from dropping into the Championnat National,
Tuy nhiên, những nỗ lực của anh không đủ để ngăn FC Istres rơi vào Championnat National,
Gomez is a better defender than his team-mate but it still wasn't enough to stop the United States international at times.
Gomez là một hậu vệ giỏi hơn so với người đồng đội của anh ta, nhưng vẫn không đủ để chận đứng tuyển thủ Mỹ ở trong nhiều tình huống”.
is a good solution, it is not enough to stop some malware.
tuy nhiên vẫn chưa đủ để ngăn chặn một số phần mềm độc hại.
US Secretary of State Rex Tillerson said that if sanctions are not enough to stop the North Korean threats, the military way will
Ngoại trưởng Hoa Kỳ Rex Tillerson nói rằng nếu các biện pháp trừng phạt không đủ để ngăn chặn các mối đe dọa tư Bắc Triều Tiên,
But the changes in policy were not enough to stop injuries on the job-- even after the Supreme Court's 2016 UPS decision ordering that company to make accommodations for pregnant workers.
Nhưng những thay đổi trong chính sách là không đủ để ngăn chặn thương tích trong công việc- ngay cả sau khi quyết định 2016 UPS của Tòa án Tối cao ra lệnh cho công ty đó làm chỗ ở cho nhân viên mang thai.
of billions of yen, but this is not enough to stop young people from leaving their hometowns to work in Tokyo.
nhưng vẫn chưa đủ để ngăn giới trẻ rời quê hương lên Tokyo làm việc.
Now, however, it's becoming clear that intervention by Beijing is not enough to stop outside economic forces from savaging its economy.
Tuy nhiên, giờ đây, nó trở nên rõ ràng rằng sự can thiệp của Bắc Kinh là không đủ để ngăn chặn các lực lượng kinh tế bên ngoài tấn công dử dội nền kinh tế của nó.
due to the magnitude of Pompeii and the magnitude of the problems, this is not enough to stop the slow decay of materials.
điều này vẫn là không đủ để ngăn cản sự hư hỏng của các đồ vật.
mile from the town, and that air strikes alone were not enough to stop them.
các cuộc không kích sẽ không đủ để ngăn chặn lực lượng này.
from the town and that air strikes alone were not enough to stop them.
các cuộc không kích sẽ không đủ để ngăn chặn lực lượng này.
Which may explain why China has done just enough to be seen as cooperative, but not enough to stop North Korea's nuclear and ballistic missile programs.
Điều này có thể giải thích tại sao Trung Quốc đã làm đủ để được coi là hợp tác với cộng đồng quốc tế, nhưng không đủ để ngăn chặn các chương trình tên lửa đạn đạo và hạt nhân của Triều Tiên.
The WHO has said that while wearing a medical mask can help limit the spread of some respiratory diseases, it is not enough to stop all infections.
Tổ chức Y tế Thế giới( WHO) cho biết dù việc đeo khẩu trang y tế có thể hạn chế sự lây lan một số bệnh về đường hô hấp, nó không đủ để ngăn chặn mọi sự nhiễm trùng.
At the same time, the villain is meticulous, intelligent and able to adapt, making even knowledge of the future seem like not enough to stop the murderer's killings.
Đồng thời, các nhân vật phản diện là một con người bí ẩn, đầy tỉ mỉ, thông minh, và có khả năng thích ứng, làm cho ngay cả kiến thức của tương lai của Satoru dường như không đủ để ngăn chặn âm mưu giết người của con sát nhân bí ẩn đó.
Even when Bulut made a 6-point series, it was not enough to stop Hoang Kim's step to finish the finish line first
Ngay cả khi Bulut thực hiện một seri 6 điểm cũng không đủ cản bước Hoàng Kim cán đích trước
But it is not enough to stop there because, to achieve right understanding
Nhưng chưa đủ để ngưng tại nơi đây vì, muốn đạt Chánh kiến
Andhra boys showed some resilience in the second half by clinching 6 points but that was not enough to stop Gujarat as they added 9 more points to account in their second innings,
Các chàng trai Andhra đã thể hiện sự kiên cường trong hiệp hai bằng cách giành được 6 điểm nhưng điều đó là không đủ để ngăn Gujarat khi họ thêm 9 điểm nữa vào tài khoản thứ hai,
Her hands were clenched on the steering wheel, white-knuckled, and even that wasn't enough to stop the trembling that started at her feet and went all the way up.
Hai bàn tay nàng bám chặt vào tay lái, trắng bệch, và thậm chí như thế cũng không đủ để ngăn cơn rùng mình đã bắt đầu từ bàn chân và truyền lên tận thân trên.
GMO proponents have long been saying that mere potential risks are not enough to stop technological progress that may bring revolutionary discoveries(for example, the promise of crops impervious to drought, pests, and anything that could thwart their growth,
Những người đề xuất GMO từ lâu đã nói rằng những rủi ro tiềm ẩn không đủ để ngăn chặn tiến bộ công nghệ có thể mang lại những khám phá mang tính cách mạng( ví dụ,
He continued,“The mistakes of the past were not enough to stop the plundering of other persons and the inflicting of wounds on our brothers
ĐGH nói:“ Những sai lầm trong quá khứ không đủ để ngăn chặn việc bóc lột kẻ khác
Results: 55, Time: 0.0529

Not enough to stop in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese