NOT TO GIVE UP in Vietnamese translation

[nɒt tə giv ʌp]
[nɒt tə giv ʌp]
không bỏ cuộc
do not give up
never give up
am not giving up
didn't quit
won't give up
are not quitting
haven't given up
never quit
wouldn't give up
không từ bỏ
not give up
not abandon
not quit
never give up
not forsake
not renouncing
refused to give up
did not relinquish
no waiver
does not waive
đừng từ bỏ
do not give up
do not abandon
don't quit
do not forsake
never give up
do not reject
don't forego
do not renounce
đừng bỏ cuộc
do not give up
don't quit
never give up

Examples of using Not to give up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
he told me not to give up hope and encouraged me to find my faith.
Mel bảo tôi đừng từ bỏ hy vọng và khuyến khích tôi tìm lại niềm tin của mình.
Before leaving post, I urged my embassy colleagues not to give up.
Trước khi rời nhiệm sở, tôi đã yêu cầu các đồng nghiệp của tôi đừng bỏ cuộc.
Every great story on the planet happened when someone decided not to give up, but kept going no matter what."~Spryte Liriano.
Mỗi câu chuyện tuyệt vời trên hành tinh xảy ra khi một người nào đó quyết định không bỏ cuộc, họ tiếp tục đi cho dù có chuyện gì xảy ra.”- Spryte Loriano.
The goal of this lesson is to encourage your kids not to give up just because something doesn't work the first time.
Mục tiêu của bài học này là khuyến khích con bạn không từ bỏ chỉ vì một cái gì đó không đạt được ngay lần đầu tiên.
So we talked a few times, and I just encouraged her not to give up.
Chúng tôi đã nói chuyện vài tiếng đồng hồ, cô ta đã động viên tôi đừng từ bỏ.
anymore,”' Ms. Geng recalled, continuing,‘I begged her not to give up, because we had to be reunited with Tianyu.
nữa,'” bà Geng nhớ lại và tiếp tục kể,“ Tôi van xin cháu đừng bỏ cuộc, chúng tôi phải xum họp với Tianyu.
Home Motivational Quotes Every great story on the planet happened when someone decided not to give up, but kept going no matter what- Spryte Loriano.
Mỗi câu chuyện tuyệt vời trên hành tinh xảy ra khi một người nào đó quyết định không bỏ cuộc, họ tiếp tục đi cho dù có chuyện gì xảy ra.”- Spryte Loriano.
He revives their trust by urging them once more to take a risk, not to give up on anyone or anything.
Ngài làm sống lại niềm tin của họ bằng cách thúc giục họ một lần nữa chấp nhận rủi ro, không từ bỏ bất cứ ai hay bất cứ điều gì.
Every day for over seven months Linzi wrote to her mother urging her to get better and not to give up the fight.
Trong 7 tháng sau đó, hàng ngày, Linzi viết thư cho mẹ, nhắc nhở rằng mẹ đừng từ bỏ" cuộc chiến giành sự sống".
the Pope said Jesus invites us“to insist and not to give up.”.
Chúa Giêsu mời gọi chúng ta hãy“ kiên vững và đừng bỏ cuộc”.
Every great story on the planet happened when someone decided not to give up, but kept going-no matter what.”~ Spryte Loriano.
Mỗi câu chuyện tuyệt vời trên hành tinh xảy ra khi một người nào đó quyết định không bỏ cuộc, họ tiếp tục đi cho dù có chuyện gì xảy ra.”- Spryte Loriano.
His manager and friend Ellie Appleton encourages him not to give up on his dreams.
Người quản lý và người bạn thời thơ ấu của anh, Ellie Appleton khuyến khích anh đừng từ bỏ ước mơ của mình.
This film is highly recommended for watching, as it perfectly motivates for successful work and not to give up whatever happens.
Bộ phim này là rất khuyến khích cho xem, vì nó thúc đẩy một cách hoàn hảo cho công việc thành công và không từ bỏ bất cứ điều gì sẽ xảy ra.
I tell the guys not to give up.
tôi nói với các chàng trai là đừng bỏ cuộc.
to which Blade advises Dusty not to give up.
Blade khuyên Dusty không bỏ cuộc.
His manager and childhood friend Ellie Appleton encourages him not to give up on his dreams.
Người quản lý và người bạn thời thơ ấu của anh, Ellie Appleton khuyến khích anh đừng từ bỏ ước mơ của mình.
The political challenges are undoubtedly enormous, but physicists are determined not to give up the quest for a deeper understanding of our universe.
Những thách thức chính trị chắc chắn là rất lớn, nhưng các nhà vật lý quyết tâm không từ bỏ nhiệm vụ tìm hiểu sâu hơn về vũ trụ của chúng ta.
I tell the guys not to give up.
nói với các chàng trai của tôi đừng bỏ cuộc.
And during the 2008 financial crisis, he implored investors not to give up on US stocks.
Và trong suốt khủng hoảng tài chính 2008, ông lại đưa ra lời khuyên đừng từ bỏ cổ phiếu Mỹ.
Hoppitt's parting advice to future roboteers is not to give up.
Một lời khuyên của Hoppitt với những người chế tạo robot trong tương lai là không bỏ cuộc.
Results: 131, Time: 0.0537

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese