NOTION THAT in Vietnamese translation

['nəʊʃn ðæt]
['nəʊʃn ðæt]
khái niệm rằng
concept that
notion that
quan điểm rằng
view that
notion that
opinion that
perspective that
point that
stance that
the sentiment that
the federal contention that
viewpoint that
quan niệm rằng
notion that
the perception that
conception that
conceive that
sense that
ý tưởng rằng
the idea that
the notion that
the concept that
the thought that
ý niệm rằng
the idea that
the notion that
an inkling that

Examples of using Notion that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lerner joined the faculty, he introduced Vuong to the notion that a life of writing might be possible.
ông giới thiệu Vương với ý niệm rằng đời viết lách là một điều khả thi.
Now, American copyright and patent laws run counter to this notion that we build on the work of others.
Ngày nay, những luật bản quyền và sáng chế của Mỹ lại đi ngược với ý niệm rằng ta dựa vào sản phẩm của người khác.
And swallow them at any given moment. They adapt to the notion that the earth could just open up.
Và nuốt chửng họ bất cứ lúc nào. Họ thích nghi với ý niệm rằng trái đất có thể mở ra.
Caesar reveals to Malcolm that Koba shot him, realizing his notion that all apes were better than humans was naive.
Caesar tiết lộ với Malcolm rằng Koba đã bắn, và nhận ra rằng quan điểm tất cả khỉ đều tốt hơn con người là sai lầm.
It is crucial to their unique status, the notion that the normal rules do not apply to nuclear weapons.
Nó đóng vai trò tối trọng đối với vị thế của thứ vũ khí này, đó là quan điểm rằng những luật lệ bình thường thì không áp dụng với vũ khí hạt nhân.
This system explicitly contrasts with the notion that elected representative should be the primary decision makers in the government.
Hệ thống này khá tương phản với quan niệm cho rằng nên để các đại diện do dân bầu nên ra quyết định trong chính phủ( tức mô hình dân chủ).
We had this notion that maybe the hardcore players would actually dislike this, and think it was too childish," explains Louhento.
Chúng tui luôn phải để ý rằng có thể những game thủ hardcore sẽ không thích cái này, vì nghĩ chúng quá trẻ con", Louhento giải thích.
It turned the notion that its products could have harmful effects to its own advantage.
Nó biến quan điểm là sản phẩm của mình có tác hại thành lợi thế của chính mình.
Amongst the soul-believers, some held the notion that a soul exists only in man and not in woman.
Trong những nhóm tin tưởng có linh hồn, có những người giữ khái niệm là linh hồn chỉ hiện hữu nơi người đàn ông mà không ở nơi phụ nữ.
The notion that in some ways we would treat them as expendable makes no sense.
Các khái niệm rằng trong một số cách chúng tôi sẽ đối xử với họ như là tiêu hao được thật vô lý.
They deceptively convey the notion that life will improve," he said, when in fact,"we
Họ cố gắng đưa ra những khái niệm rằng cuộc sống sẽ nâng tầm
Schulz ridiculed the notion that individuals are likely to succeed merely because they believe in themselves.
Schulz châm biếm ý tưởng cho rằng ta chỉ cần tin vào bản thân là có thể thành công.
conveying the notion that Goodwill provides happiness and relief to those in need.
truyền đạt các khái niệm rằng Goodwill cung cấp hạnh phúc và cứu trợ cho những người khó khăn.
One form of the categorical imperative focuses on the notion that human beings are special because of our capacity for moral responsibility.
Một hình thức của mệnh lệnh không thể thoái thác tập trung vào quan điểm cho rằng con người là đặc biệt vì chúng ta có khả năng chịu trách nhiệm về mặt đạo đức.
And the data don't support the notion that eating full-fat dairy is worse for your health than reduced-fat or non-fat dairy.”.
Và những dữ liệu đó không chứng minh cho quan điểm rằng việc ăn nhiều chất béo từ sữa sẽ làm sức khỏe bạn xấu đi nhiều hơn so với loại ít béo hoặc không béo”.
Because it reinforces the notion that"who we are" has endless room for growth.
Vì câu chuyện này củng cố cho quan điểm rằng việc“ chúng ta là ai” là không có giới hạn.
The notion that Blackjack is a difficult game to play has with time been dealt away with.
Các khái niệm rằng Blackjack là một trò chơi khó khăn để chơi có với thời gian được xử lý đi với.
Where did the notion that men should buy houses for women come from?
Nơi đã làm các khái niệm rằng người đàn ông nên mua nhà đối với phụ nữ đến từ?
Finally, there is increasing evidence to support the notion that this pose(and all other Bikram Yoga exercises in general)
Cuối cùng, ngày càng có nhiều bằng chứng ủng hộ quan điểm cho rằng tư thế này(
What it means is,‘Here is an idea or a notion that you're not allowed to say anything bad about;you're just not.
Những gì nó có nghĩa là,“ Đây là một ý tưởng, hay một khái niệm mà bạn không được phép nói bất kỳ gì xấu về nó, bạn chỉ không được.
Results: 322, Time: 0.0556

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese