ONE OF THE TASKS in Vietnamese translation

[wʌn ɒv ðə tɑːsks]
[wʌn ɒv ðə tɑːsks]
một trong những nhiệm vụ
one of the tasks
one of the missions
one of the duties
một trong những công việc
one of those jobs
1 trong các nhiệm vụ

Examples of using One of the tasks in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As a commander, one of the tasks he said he dreaded the most was to inform the parents, the wife or the relatives of a soldier the sad news that he had died.
một vị tư lệnh, một trong những trách vụ mà ông sợ nhất là việc thông báo cho cha mẹ, vợ con và thân nhân của một người lính hung tin người lính ấy đã vị quốc vong thân.
You are still, however, under the influence of an ancient thoughtform, forgetting that one of the tasks of a disciple is to free himself from these holding forms.
Tuy nhiên em vẫn bị ảnh hưởng của một hình tư tưởng cũ và quên rằng một trong những nhiệm vụ của người đệ tử là tự giải thoát khỏi những hình tư tưởng đó.
The use of national currencies for mutual trade has for several years been one of the tasks that the presidents of Russia and Turkey had set," Lavrov said,
Việc sử dụng tiền tệ quốc gia cho thương mại song phương là một trong những nhiệm vụ mà Tổng thống Nga
One of the tasks that every new or seasoned business owner has to deal with is accounting-
Một trong những nhiệm vụ mà mọi chủ doanh nghiệp phải giải quyết là kế toán-
Accordingly, in each level of brain racing, players will be required to complete one of the tasks such as drift earn points,
Theo đó, trong mỗi màn đua xe cân não, người chơi sẽ bắt buộc hoàn thành 1 trong các nhiệm vụ như drift kiếm điểm,
One of the tasks of religious orders in the church,
Một trong những nhiệm vụ của các dòng tu trong Giáo hội,
He concluded by repeating that one of the tasks of the KAICIID must be the promotion of“'the intelligence of the heart', which inspires us to respect what God is accomplishing in every human being and at the same time to respect the mystery that every human person represents.
Đức hồng y kết thúc bài phát biểu bằng cách nhắc lại một trong các nhiệm vụ của KAICIID là phải cổ võ“ khả năng hiểu biết của trái tim”, gợi cho chúng ta biết kính trọng những gì Thiên Chúa đang hoàn thành nơi mỗi con người, đồng thời, cũng biết kính trọng mầu nhiệm đang được thể hiện nơi mỗi con người.
During the Medieval period in Europe, brewing was one of the task's assigned to a housewife, in addition to cooking and cleaning.
Trong thời kỳ Trung cổ ở châu Âu, sản xuất bia là một trong những nhiệm vụ được giao cho một bà nội trợ, ngoài việc nấu ăn và dọn dẹp.
It is one of the tasks of the Young Communist League.
Đấy là một trong những nhiệm vụ của Đoàn thanh niên cộng sản.
Sometimes one of the tasks will be the destruction.
Đôi khi một trong những nhiệm vụ sẽ là sự diệt vong.
Collect artifacts, bonuses and items- one of the tasks of arcade games.
Thu thập hiện vật, tiền thưởng và các mặt hàng- một trong những nhiệm vụ của trò chơi điện tử.
Controlling thoughts and behaviors is one of the tasks that System 2.
Kiểm soát suy nghĩ và hành vi là một trong những nhiệm vụ do Hệ thống 2 đảm nhiệm..
You have just finished one of the tasks on your list.
Bạn chỉ cần hoàn thành từng công việc một trong danh sách của bạn.
Calculating powers of numbers is one of the tasks that scientific calculators can do.
Tính toán sức mạnh của các con số là một trong những nhiệm vụ mà các máy tính khoa học Casio có thể làm.
One of the tasks confronting disciples is to achieve factual knowledge of this.
Một trong những nhiệm vụ mà các đệ tử phải đối mặt là đạt được sự hiểu biết thực tế về điều này.
During the project one of the tasks, installing ten elm trees, was completed.
Trong dự án một trong những nhiệm vụ, trồng 10 cây Du, đã được hoàn thành.
One of the tasks that can lead to the IP camera is successful the baby monitor;
Một trong những nhiệm vụ mà camera IP có thể dẫn họ đến thành công là màn hình bé;
From experience, it's also one of the tasks that most ecommerce owners get it wrong.
Từ kinh nghiệm của tôi, tôi nhận thấy đó cũng là một trong những nhiệm vụ mà hầu hết chủ sở hữu thương mại điện tử làm sai.
It is universally deemed one of the tasks of legislation and government to protect the individual from himself.
Có vẻ như ở đâu người ta cũng cho rằng một trong những nhiệm vụ của ngành lập pháp và chính phủ là bảo vệ cá nhân khỏi chính anh ta.
Preserving the life and health of the fetus is one of the tasks of the gynecologist who leads the pregnancy.
Bảo tồn cuộc sống và sức khỏe của thai nhi là một trong những nhiệm vụ của bác sĩ phụ khoa, người dẫn đầu thai kỳ.
Results: 3459, Time: 0.0534

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese