PLAYING WITH FIRE in Vietnamese translation

['pleiiŋ wið 'faiər]
['pleiiŋ wið 'faiər]
đùa với lửa
playing with fire
chơi với lửa
play with fire
to play with fireworks
playing with fire
nghịch lửa
trò chơi chơi với lửa
the game play with fire
đùa giỡn với lửa

Examples of using Playing with fire in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trying to be friends with a married man is playing with fire.
Yêu một người đàn bà đang có chồng là đùa chơi với lửa.
Yes, stupid for playing with fire.
Ông ta đã ngu vì đã chơi với lửa.
Russia warns America playing with fire.
Trung Quốc cảnh báo Mỹ đang đùa với lửa.
So, playing with fire.
Vậy nên, chơi với lữa.
You are like children playing with fire.
Tất cả các bạn giống như bao trẻ con chơi đùa với lửa.
You're playing with fire!
Ngươi Đây Là Đang Đùa Lửa!
Playing with Fire is an upcoming 2019 American comedy film directed by Andy Fickman from a screenplay by Dan Ewen and Matt Lieberman.
Đùa với lửa là một bộ phim hài Mỹ 2019 sắp ra mắt của đạo diễn Andy Fickman từ một kịch bản của Dan Ewen và Matt Lieberman.
Erdogan has an unrivalled track-record of playing with fire, but he too knows when he has tracked too far across the coals.".
Ông Erdogan đã từng nhiều lần chơi với lửa, nhưng ông ấy cũng biết rõ khi nào ông ấy đã đi quá xa trên than hồng.".
But you're playing with fire, and I'm gonna watch you burn.
Nhưng mày đang đùa với lửa, và tao sẽ tận mắt xem mày bị thiêu cháy.
Russian officials say the West is playing with fire by trying to topple Assad.
Các quan chức Nga nói phía tây đang chơi với lửa bằng cách cố gắng để lật đổ ông Assad.
He's also attached to star in Paramount's family comedy“Playing With Fire,” which begins production next month.
Anh cũng sẽ tham gia phim hài gia đình mang tên Playing With Fire của Paramount, dự án sẽ bắt đầu đi vào sản xuất trong tháng sau.
World Bank President Robert Zoellick on Friday said the United States was playing with fire.
Ông Robert Zoellick, chủ tịch WB, trong ngày thứ Sáu nói rằng nước Mỹ đang đùa với lửa.
And I think that America is playing with fire, because the relationship is going from bad to worse and we are not responsible for that.
Tôi cũng nghĩ Mỹ đang chơi với lửa, vì quan hệ Nga- Mỹ đang từ xấu xuống tới mức tệ hại và chúng tôi không phải chịu trách nhiệm về điều này”.
Even songs such as“Boombayah”,“Whistle” or“Playing With Fire” in the Japanese version have already appeared on the album“Re: BLACKPINK” released earlier.
Thậm chí, các ca khúc như“ Boombayah”,“ Whistle” hay“ Playing With Fire” phiên bản tiếng Nhật đều đã từng xuất hiện trong album“ Re: BLACKPINK” phát hành trước đó.
Hun Sen is playing with fire,' he said.
ông Hun Sen đang đùa với lửa”.
Seeing fire in a distance symbolizes desire and transformation, while playing with fire can be a warning of risky activities.
Mơ thấy hỏa hoạn ở khoảng cách xa biểu thị mong muốn và sự chuyển biến, trong khi nghịch lửa có thể là dấu hiệu cảnh báo về các hoạt động nguy hiểm.
You are polarised in the soul, you are playing with fire and the magical work of the astral plane is full of danger for you.
Bạn à, bao lâu mà chưa trụ vào chân nhân thì bạn đang chơi với lửa, và công việc huyền thuật ở cõi tình cảm có đầy nguy hiểm cho bạn.
Black Pink also released the dance practice video for"Playing With Fire" on their official YouTube channel on November 4, 2016.
Black Pink cũng phát hành video luyện tập vũ đạo cho" Playing With Fire" trên kênh YouTube chính thức của nhóm vào ngày 4 tháng 11 năm 2016.
Hun Sen is playing with fire.
Hun Sen đang đùa với lửa”.
And I think that Americans are playing with fire, because the relationship is going from bad to worse and we are not responsible for that.".
Tôi cũng nghĩ Mỹ đang chơi với lửa, vì quan hệ Nga- Mỹ đang từ xấu xuống tới mức tệ hại và chúng tôi không phải chịu trách nhiệm về điều này”.
Results: 342, Time: 0.0485

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese