FIRE WITH FIRE in Vietnamese translation

['faiər wið 'faiər]
['faiər wið 'faiər]
với lửa
with fire
with the flames
with fireworks
fire with fire
với ngọn lửa cháy
fire with fire
with a fire
chữa cháy bằng lửa
hỏa đi với hỏa

Examples of using Fire with fire in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
we can fight fire with fire.
chúng ta có thể đánh lửa bằng lửa.”.
We must fight fire with fire.".
Chúng ta phải chiến đấu với lửa bằng lửa”.
Yep. We fight fire with fire.
Đúng. Chúng tôi dập lửa bằng lửa.
We fight fire with fire. Yep.
Đúng. Chúng tôi dập lửa bằng lửa.
It is best not to fight fire with fire, perhaps suggesting that the both of you take some time to think it over.
Tốt nhất là" không nên chiến đấu với lửa", có lẽ gợi ý rằng cả hai bạn nên dành thời gian để suy nghĩ kỹ hơn.
Their new single, Fire With Fire, a slow-building, 70s-style pop anthem, premiered on Radio
Đĩa đơn mới, Fire With Fire, là một bản pop kiểu thập niên 70,
actually ran a city with a fire department, you can't really fight fire with fire,” he told CNN.
bạn không thể thực sự chiến đấu với lửa", ông nói với CNN.
The only way I can put her down is to fight fire with fire.
Cách duy nhất tôi có thể đưa cô xuống là để chiến đấu với ngọn lửa cháy.
IMF's Lagarde: Track Cryptos with Blockchain to'Fight Fire with Fire'.
Giám đốc Quỹ tiền tệ quốc tế IMF: Theo dõi tiền mật mã với blockchain để“ chiến đấu với lửa”.
In this Zombie shooter game, the only way to survive is to fight fire with fire and dish out some serious damage!
Trong Zombie bị nhiễm khuẩn, thế giới hậu khải huyền này, cách duy nhất để tồn tại là để chiến đấu với ngọn lửa cháy và món ăn ra một số thiệt hại nghiêm trọng!
Tottenham MP David Lammy criticised the proposal as"an attempt to put out fire with fire" that risks turning residential streets"into armed battlegrounds".
Nghị sĩ Tottenham, ông David Lammy, chỉ trích ý tưởng này và gọi nó là phương thức“ dập lửa bằng lửa” và có thể biến đường phố trở thành chiến trường có vũ trang.
Disguise my sin, For now our Lord will send his vengeance, for even the demons will believe and shudder. to fight fire with fire.
Ngụy trang dưới tội lỗi của ta… thậm chí quỷ dữ cũng phải rùng mình tin vào. Từ giờ Chúa tể sẽ gửi sự báo thù… để chiến đấu với lửa bằng lửa.
President Donald Trump said he wants to"fight fire with fire" when it comes to stopping terrorism, suggesting that he could be open to bringing back torture because he"absolutely" believes it works.
Tổng thống Donald Trump tuyên bố ông muốn“ dùng lửa để chiến đấu với lửa” khi nói đến việc ngăn chặn chủ nghĩa khủng bố, gợi ý rằng ông có thể áp dụng trở lại hình thức thẩm vấn bằng tra tấn vì ông“ hoàn toàn” tin rằng nó hiệu quả.
Willis teamed up with 50 Cent in a film directed by David Barrett called Fire with Fire, starring opposite Josh Duhamel and Rosario Dawson, about a fireman
Willis hợp tác cùng 50 Cent trong bộ phim do David Barrett đạo diễn mang tên Fire with Fire, đối diện với Josh Duhamel
Lagarde has previously issued warnings over the risks posed by bitcoin and other digital currencies, calling for global regulators to stage a crackdown by using its technology to fight fire with fire.
Lagarde trước đây đã đưa ra cảnh báo về các rủi ro do Bitcoin và các đồng tiền kỹ thuật số khác gây ra, kêu gọi các nhà quản lý toàn cầu phải tiến hành một cuộc đàn áp bằng cách sử dụng công nghệ“ chiến đấu với lửa”.
I have been waiting twenty years for someone to say to me:"You have to fight fire with fire" so that I could reply,"That's funny- I always use water.".
Suốt hai mươi năm tôi chờ có ai đó nói với tôi:" Ngươi phải chửa lửa bằng lửa" để tôi có thể đáp lại:" Thiệt là tức cười- tôi luôn luôn dùng nước.".
Tottenham MP David Lammy was among those critical of the proposal, saying it would be“an attempt to put out fire with fire” and risks turning streets“into armed battlegrounds”.
Nghị sĩ Tottenham, ông David Lammy, chỉ trích ý tưởng này và gọi nó là phương thức“ dập lửa bằng lửa” và có thể biến đường phố trở thành chiến trường có vũ trang.
In a recent British study, one of the favorite treatments noted by earworm sufferers was to fight fire with fire(and maybe even"Fire") by thinking of another tune.
Trong một nghiên cứu gần đây của Anh, một trong những phương pháp điều trị ưa thích được ghi nhận bởi người bị nhiễm giun là để chống cháy với lửa( và thậm chí có thể“ Cháy”) bằng cách nghĩ đến một giai điệu khác.
In a recent British study, one of the favourite treatments noted by earworm sufferers was to fight fire with fire(and maybe even"Fire") by thinking of another tune.
Trong một nghiên cứu gần đây của Anh, một trong những phương pháp điều trị ưa thích được ghi nhận bởi người bị nhiễm giun là để chống cháy với lửa( và thậm chí có thể“ Cháy”) bằng cách nghĩ đến một giai điệu khác.
Fire with fire.
Hỏa khắc hỏa.
Results: 125964, Time: 0.0555

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese