PROBING in Vietnamese translation

['prəʊbiŋ]
['prəʊbiŋ]
thăm dò
exploration
probe
poll
exploratory
survey
tentative
feelers
điều tra
investigation
investigate
investigative
inquiry
survey
probe
investigator
census
probing
cuộc
life
call
war
race
meeting
strike
conversation
conflict
incoming
ongoing

Examples of using Probing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The episode came during a TV interview broadcast on Sunday, during which ABC's George Stephanopoulos asked Mr Trump probing questions about his financial history, the Mueller investigation, Barack Obama
Trong buổi phỏng vấn đó, phóng viên George Stephanopoulos của ABC đã hỏi ông Trump những câu hỏi về lịch sử tài chính của ông, cuộc điều tra của Mueller,
Fundamental Physics for Probing and Imaging(2006).
Fundamental Physics for Probing and Imaging( 2006).
Huawei's information gathering program led to incidents like the Huawei engineer probing a supplier for Apple Watch details,
Chương trình thu thập thông tin dẫn đến các sự việc như kỹ sư Huawei điều tra nhà cung ứng Apple Watch
also a range of tools for cross probing and selection between the two systems, validation and mark-up.
còn là một loạt các công cụ để thăm dò và lựa chọn chéo giữa hai hệ thống, xác thực và đánh dấu.
Professor Membrane is a scientist who hosts the popular television show Probing the Membrane of Science and is the father of Dib and Gaz.
Giáo sư Membrane( Rodger Bumpass): Một nhà khoa học tổ chức chương trình truyền hình nổi tiếng Probing the Membrane of Science và là cha đẻ của Khả năng khoa học của Dib và Gaz.
POLICE in Belgium are probing the death of a high ranking NATO official after his body was discovered in his car with a gunshot wound to the head.
Cảnh sát Bỉ đang điều tra cái chết bí ẩn của một quan chức cấp cao NATO, sau khi thi thể ông được tìm thấy trong xe ôtô với nhiều vết đạn bắn vào đầu.
Authorities in Chile are probing a new church burning that comes after a series of fires at religious buildings following Pope Francis' visit to the nation.
Các nhà chức trách ở Chile đang điều tra một vụ cháy nhà thờ mới xảy ra sau hàng loạt vụ hỏa hoạn tại các tòa nhà tôn giáo tiếp sau chuyến viếng thăm của Ðức Giáo Hoàng Phanxicô tại nước này.
South Korean and German police are probing the disappearance of two next-generation Samsung TVs en route to Berlin, amid suspicions of commercial espionage.
( TNO) Cảnh sát Hàn Quốc và Đức đang điều tra vụ mất tích hai chiếc tivi OLED thế hệ mới của Samsung giữa lúc có nhiều nghi ngờ về một trường hợp gián điệp thương mại.
The hole was detected in August and quickly sealed up, but Russian newspapers said Roscosmos was probing the possibility that U.S. crew mates had sabotaged the space station to get a sick colleague sent back home.
Lỗ hổng này được phát hiện vào tháng 8 và nhanh chóng được bịt kín lại, nhưng báo chí Nga cho biết, Roscosmos đang điều tra khả năng các phi hành đoàn Mỹ đã phá hoại trạm vũ trụ để một đồng nghiệp bị bệnh được gửi về nhà.
The hole was detected in August and quickly sealed up, but Russian newspapers said Roscosmos was probing the possibility that United States crewmates had sabotaged the space station to get a sick colleague sent back home.
Lỗ hổng này được phát hiện vào tháng 8 và nhanh chóng được bịt kín lại, nhưng báo chí Nga cho biết, Roscosmos đang điều tra khả năng các phi hành đoàn Mỹ đã phá hoại trạm vũ trụ để một đồng nghiệp bị bệnh được gửi về nhà.
The prosecutor's office in the southern city of Graz said authorities had noticed the suspicious email address while probing the donation of around 1,500 euros($1,700), which exceeded the usual sums given to IBOe.
Văn phòng Công tố thành phố Graz, miền Nam nước Áo, cho biết đã nhận thấy địa chỉ email đáng ngờ khi điều tra khoản tài trợ khoảng 1.500 euro( 1.700 USD) gửi tới IBOe.
adding that prosecutors were probing all leads-- both personal and linked to Marinova's job.
các công tố viên đang điều tra mọi manh mối cả về đời sống cá nhân lẫn công việc của Marinova.
The hole was detected in August and quickly sealed up, but Russian newspapers said Roscosmos was probing the possibility that USA crewmates had sabotaged the space station to get a sick colleague sent back home.
Lỗ hổng này được phát hiện vào tháng 8 và nhanh chóng được bịt kín lại, nhưng báo chí Nga cho biết, Roscosmos đang điều tra khả năng các phi hành đoàn Mỹ đã phá hoại trạm vũ trụ để một đồng nghiệp bị bệnh được gửi về nhà.
adding that prosecutors were probing all leads-- both personal and linked to Marinova's job.
các công tố viên đang điều tra mọi manh mối cả về đời sống cá nhân lẫn công việc của Marinova.
Federal prosecutors in New York and Washington, who spent months probing payments made during the 2016 presidential campaign to two women who said they had affairs with Trump,
Các công tố viên liên bang ở New York và Washington đã dành nhiều tháng để điều tra các khoản thanh toán được thực hiện trong cuộc tranh cử tổng thống năm 2016,
The newspaper quoted two unnamed sources as saying prosecutors are probing whether Blackwater was shipping weapons, night-vision scopes, armor, gun kits
Tờ báo cũng nói rằng các công tố viên đang xét xem liệu công ty Blackwater có chuyển vận võ khí,
The Commerce Department is probing whether steel imports from China and other foreign producers threaten national security under another seldom used legal provision,
Bộ Thương mại Mỹ đang xem xét xem mặt hàng thép nhập khẩu từ Trung Quốc và các nhà sản
ISO 230-10:2011 specifies test procedures to evaluate the measuring performance of contacting probing systems(used in a discrete-point probing mode) integrated with a numerically controlled machine tool.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7011- 10: 2013 quy định các quy trình kiểm để đánh giá đặc tính đo của các hệ thống tiếp xúc( được sử dụng ở chế độ các điểm rời rạc) được tích hợp với một máy công cụ điều khiển số.
Investigators for three congressional committees probing Russia's 2016 operations also have shown interest in Torshin, a lifetime NRA member who has attended several of its annual conventions.
Các nhà điều tra trong ba uỷ ban của Quốc hội hiện đang điều tra Nga xen vào bầu cử 2016 cũng quan tâm đến ông Torshin- một thành viên suốt đời của NRA, từng vài lần tham dự hội nghị thường niên của Hiệp hội này.
With the release of the emails, however, Republican Senator Lindsey Graham said that the younger Trump"definitely has to testify" before a Senate panel probing Russia's election interference.
Tuy nhiên, với việc công bố những email này, thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa Lindsey Graham nói rằng người anh Trump Jr“ chắc chắn phải ra khai chứng” trước một ủy ban của Thượng viện điều tra Nga can thiệp vào cuộc bầu cử.
Results: 305, Time: 0.0916

Top dictionary queries

English - Vietnamese