QUICKLY BECAME in Vietnamese translation

['kwikli bi'keim]
['kwikli bi'keim]
nhanh chóng trở thành
quickly become
rapidly become
quickly turn into
fast become
soon become
swiftly became
briefly became
rapidly turned into
nhanh chóng trở nên
quickly become
rapidly become
quickly get
soon became
fast becoming
rapidly getting

Examples of using Quickly became in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They quickly became good friends and Charlie started funding Sun's campaigns.
Họ nhanh chóng trở thành bạn thân và Tống bắt đầu tài trợ cho các chiến dịch của Tôn.
The platform quickly became popular and millions of blogs were established on Tumblr within a year.
Nền tảng này rất nhanh đã trở nên phổ biến và hàng triệu blog đã được lập trên Tumblr chỉ trong vòng một năm.
Perhaps because of this mindset, Palihapitiya quickly became one of the most successful tech leaders at a very young age.
Có lẽ chính bởi vì tư tưởng này, Palihapitiya đã nhanh chóng trở thành một trong những lãnh đạo thành công nhất khi tuổi còn trẻ.
We quickly became very good friends because we were interested in so many similar things.
Và chúng tôi mau chóng trở thành bạn thân vì có khá nhiều điểm tương đồng.
Red Bull quickly became a successful and popular energy drink in its home country of Thailand.
Red Bull nhanh chóng trở thành thương hiệu nước tăng lực nổi tiếng và thành công tại Thái Lan.
After going live on Bitfinex, the transaction volume quickly became so massive that the Bitfinex servers briefly went down.
Sau khi có mặt trên Bitfinex, khối lượng giao dịch nhanh chóng trở nên quá lớn khiến các máy chủ Bitfinex bị sập.
the group of youth quickly became good friends.
nhóm thanh niên nhanh chóng trở thành bạn tốt.
he and Pajitnov quickly became friends.
ông ấy nhanh chóng trở thành bạn bè với Pajitnov.
When he met Jacob“Gurrah”Shapiro while trying to rob the same pushcart, the two quickly became a formidable team.
Sau khi gặp Jacob“ Gurrah” Shapiro cũng đi cướp xe đẩy, cả hai mau chóng trở thành một đội.
When he arrived at the classroom, everyone wore pretty dresses and quickly became his friends.
Khi đến lớp, tất cả mọi người đều mặc những bộ trang phục xinh xắn và họ nhanh chóng trở thành bạn của cậu.
Sora and Riku quickly became friends with her.
Sora và Riku nhanh chóng trở thành bạn của cô bé.
Chiku-tan often takes on jobs like Binchō-tan and after meeting, they quickly became friends.
Chiku- tan cũng thường tìm việt giống Binchō- tan và sau khi gặp nhau trên được, họ nhanh chóng trở thành bạn.
Chi said she met a man at that party and the two quickly became friends, though they were not intimate.
Chi nói rằng cô đã gặp một người đàn ông ở bữa tiệc và cả hai nhanh chóng trở thành bạn bè, mặc dù trước đó họ không quen biết.
operation not too long, Park Hyatt Saigon quickly became one of the grand hotels
Park Hyatt Sài Gòn mau chóng trở nên một trong những khách sạn hoành tráng
He decided to join the Project Department at Dai Viet Group and quickly became a key member, helping banxehoi.
Anh quyết định gia nhập phòng Dự án của Đại Việt Group và nhanh chóng trở thành thành viên quan trọng, giúp website banxehoi.
The drugs, which were our solution, quickly became our problem.
mau chóng trở thành vấn đề của chúng ta.
The group quickly became a Latin American phenomenon,
Nhóm nhanh chóng trở thành một hiện tượng Mỹ Latinh,
Although the first Chinese migrants had been invited by the Otago Provincial government they quickly became a target of hostility from settlers and laws were enacted specifically to discourage them from coming to New Zealand thereafter.
Mặc dù những người di cư đầu tiên của Trung Quốc đã được chính quyền tỉnh Otago mời, họ nhanh chóng trở thành mục tiêu thù địch của những người định cư và luật pháp được ban hành cụ thể để ngăn cản họ đến New Zealand sau đó.
game Infinity Blade III, which Apple themselves used to demo the new A7 chip, and it quickly became clear that the graphics
Apple sử dụng để giới thiệu bản thân chip A7 mới, và nó nhanh chóng trở nên rõ ràng
Although the first Chinese migrants had been invited by the Otago Provincial government they quickly became the target of hostility from white settlers and laws were enacted specifically to discourage them from coming to New Zealand.
Mặc dù những di dân người Hoa đầu tiên được chính phủ tỉnh Otago mời đến song họ nhanh chóng trở thành mục tiêu thù địch từ những người định cư da trắng, và pháp luật được ban hành nhằm ngăn cản họ đến New Zealand.
Results: 1097, Time: 0.0342

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese