QUOTA SYSTEM in Vietnamese translation

['kwəʊtə 'sistəm]
['kwəʊtə 'sistəm]
hệ thống quota
quota system

Examples of using Quota system in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Another quota system in operation.
Doanh thu khác hoạt động.
But the quota system has been abolished.
Nhưng hệ thống phân chia chỉ tiêu đã bị bãi bỏ rồi mà.
The quota system for lawful permanent residence is extremely complex.
Hệ thống hạn ngạch thường trú hợp pháp là vô cùng phức tạp.
We have got the quota system in Malaysia.
Chúng tôi có quy định ở Malaysia.
Brazil and Argentina now export to the U.S. under a quota system.
Hiện Brazil và Argentina đang xuất khẩu hàng sang Mỹ theo hệ thống hạn ngạch.
Immediate relatives do not face the immigration backlogs of the quota system.
Các thân nhân ngay lập tức không phải đối mặt với các khoản nợ tồn đọng của hệ thống hạn ngạch nhập cư.
Implemented quota system, offering bonuses for exceeding goals and reducing staff turnover.
Thực hiện phần hệ thống, cung cấp tiền thưởng cho vượt quá mục tiêu và giảm doanh thu nhân viên.
I mean, if we can find out what the US quota system is.
Ý tôi là, nếu ta có thể tìm ra hệ thống hạn mức của Mỹ là gì.
The quota system was imposed to curb the high demand for this program, but it.
Hệ thống hạn ngạch đã được áp dụng để hạn chế nhu cầu cao đối với chương trình này, nhưng nó cũng.
Consequently, the quota system never fully worked as intended
Do đó, hệ thống hạn ngạch không bao giờ hoạt động hoàn toàn
In the 1960s there was a complex global quota system, which has since been abolished.
Một hệ thống hạn ngạch toàn cầu phức tạp từng tồn tại trong thập niên 1960 và kể từ đó đã được bãi bỏ.
I mean, if we can find out what the US quota system is… Victor.
Ý tôi là, nếu ta có thể tìm ra hệ thống hạn mức của Mỹ là gì.
The Immigration and Naturalization Act of 1965 abolished the immigration quota system imposed on non-European countries.
Đạo luật Nhập cư và Nhập tịch năm 1965 bãi bỏ hệ thống hạn ngạch nhập cư đối với các nước không thuộc châu Âu.
It comes as Central European ministers again rejected a mandatory quota system for sharing out migrant arrivals.
Các bộ trưởng Trung Âu một lần nữa bác bỏ hệ thống“ quota” bắt buộc họ chia sẻ số di dân nhập cư.
When the milk quota system expires next year, the industrialization of dairy farms will accelerate further.
Khi hệ thống hạn ngạch sữa của EU hết hạn vào năm tới, sự nghiệp công nghiệp hóa các trang trại chăn nuôi bò sữa sẽ tăng tốc hơn nữa.
The strict quota system was abandoned under a new treaty in 1992 after the Soviet Union collapsed.
Hệ thống hạn ngạch nghiêm ngặt trên đã bị bỏ bẵng đi theo một hiệp định mới vào năm 1992 sau khi Liên bang Xô viết sụp đổ.
which eliminated the quota system based on nationality.
loại bỏ hệ thống hạn ngạch dựa trên quốc tịch.
In 2010, China introduced a quota system that cut its exports of rare earth metals by 40 percent.
Năm 2010, Trung Quốc đưa ra hệ thống hạn ngạch cắt giảm tới 40% lượng kim loại đất hiếm xuất khẩu của nước này.
Perestroika relaxed the production quota system, allowed private ownership of businesses and paved the way for foreign investment.
Perestroika giảm bớt hệ thống sản xuất theo hạn ngạch, cho phép sự sở hữu tư nhân với các doanh nghiệp và mở đường cho đầu tư nước ngoài.
China has scrapped its quota system restricting exports of rare earth minerals after losing a World Trade Organisation(WTO) case.
Trung Quốc đã bỏ hệ thống hạn ngạch nhằm giới hạn xuất khẩu khoáng chất đất hiếm sau vụ thua kiện tại Tổ chức Thương mại Thế giới( WTO).
Results: 186, Time: 0.0393

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese