RESEARCH TOPICS in Vietnamese translation

[ri's3ːtʃ 'tɒpiks]
[ri's3ːtʃ 'tɒpiks]
các chủ đề nghiên cứu
research topics
research themes
topics of study
research subjects
đề tài nghiên cứu
subject of study
research topic
research themes
research subjects
topic nghiên cứu
research topics

Examples of using Research topics in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
While partnering with Ripple, these schools will determine their own research topics and priority areas of focus in blockchain technology.
Trong khi hợp tác với Ripple, các trường này sẽ xác định chủ đề nghiên cứu của riêng họ và các lĩnh vực ưu tiên tập trung trong công nghệ blockchain.
These schools will determine their own research topics and priority areas of focus, while also partnering with Ripple to.
Các trường này sẽ xác định chủ đề nghiên cứu của riêng họ và các lĩnh vực ưu tiên tập trung, đồng thời cũng hợp tác với Ripple để.
Jen hopes to explore various research topics throughout her time with the group, with a particular interest in foreign exchange and inflation.
Jen hy vọng sẽ khám phá nhiều chủ đề nghiên cứu khác nhau trong suốt thời gian của cô với nhóm, với mối quan tâm đặc biệt đến ngoại hối và lạm phát.
Research topics in the Cultural Management curriculum are also related to other fields of the art and culture scene as a whole.
Chủ đề nghiên cứu trong chương trình quản lý văn hóa cũng liên quan đến các lĩnh vực khác của nghệ thuật và văn hóa nói chung.
Their social relations or research topics? Are you going to start from.
Hay là từ chủ đề nghiên cứu của họ? Định bắt đầu từ các mối quan hệ xã hội.
Are you going to start from their social relations or research topics?
Hay là từ chủ đề nghiên cứu của họ? Định bắt đầu từ các mối quan hệ xã hội?
According to TS Hai:"We have long lacked the fundamental and systematic research topics on soil pollution.
Bởi theo TS Hải:“ Đã từ lâu chúng ta thiếu những đề tài nghiên cứu cơ bản và mang tính hệ thống về ô nhiễm đất”.
The lecturers participate in chairing research topics, especially in the field of applied research..
Đội ngũ CBGD tham gia chủ trì các đề tài NCKH, đặc biệt trong lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng.
blank when first opened, but it will begin to auto-suggest research topics based on what you write.
nhưng nó sẽ bắt đầu hiển thị những đề tài nghiên cứu tự động gợi ý dựa trên những gì bạn viết.
Developing scientific researching activities and supporting English teachers to register and develop research topics in the field of English teaching.
Phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học, hỗ trợ giáo viên tiếng Anh đăng ký và triển khai các đề tài nghiên cứu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh.
Notable research topics have included models, the atomic transaction concept, and related concurrency control techniques, query languages and query optimization methods, RAID, and more.
Các chủ đề nghiên cứu đáng chú ý đã bao gồm các mô hình, khái niệm giao dịch nguyên tử và các kỹ thuật kiểm soát đồng thời có liên quan, ngôn ngữ truy vấn và phương pháp tối ưu hóa truy vấn, RAID, v. v.
Students who are interested in performing independent research may choose research topics that integrate their previous knowledge with the linguistic knowledge that they acquire, making use of the areas of expertise of the faculty members in the department.
Sinh viên quan tâm đến việc thực hiện nghiên cứu độc lập có thể chọn các chủ đề nghiên cứu tích hợp kiến thức trước đây của họ với kiến thức ngôn ngữ mà họ có được, sử dụng các lĩnh vực chuyên môn của các giảng viên trong khoa.
Also, the Science Research& Engineering Institute has completed many science research topics and survey, design,
Viện NCKH và TK còn thực hiện và hoàn thành hàng chục đề tài nghiên cứu khoa học
Pharmacology and Toxicology are research topics that investigate the mechanisms of interaction of substances and medicaments with biological systems
Dược lý và độc chất là các chủ đề nghiên cứu điều tra các cơ chế tương tác giữa các chất
students have the opportunity to experience and work with lecturers in practical research projects or research topics at all levels.
làm việc với các thầy cô trong dự án nghiên cứu thực tế hoặc đề tài nghiên cứu các cấp.
The same research that has observed the effects of political ideology on attitudes towards climate change has also found that political ideology is notthat predictive of skepticism about other controversial research topics.
Nghiên cứu tương tự đã quan sát tác động của hệ tư tưởng chính trị đối với thái độ đối với biến đổi khí hậu cũng cho thấy hệ tư tưởng chính trị là không phải đó là dự đoán của sự hoài nghi về các chủ đề nghiên cứu gây tranh cãi khác.
Collaborate with the provincial consultant to develop an outline of 4 low carbon agricultural production models and 03 research topics and submit them to the LCASP Central Management Unit.
Phối hợp với tư vấn tại tỉnh xây dựng đề cương 4 mô hình sản xuất nông nghiệp các bon thấp và 03 đề tài nghiên cứu và đã gửi đề xuất ra Ban quản lý Trung ương dự án LCASP.
The same research that has observed the effects of political ideology on attitudes towards climate change has also found that political ideology is not that predictive of skepticism about other controversial research topics.
Nghiên cứu tương tự đã quan sát tác động của hệ tư tưởng chính trị đối với thái độ đối với biến đổi khí hậu cũng cho thấy hệ tư tưởng chính trị là không phải đó là dự đoán của sự hoài nghi về các chủ đề nghiên cứu gây tranh cãi khác.
Since 2016, HCMC workers have contributed over 2,500 technical innovation initiatives applied in production and over 1,200 scientific research topics, bringing a benefit of over VND415 billion and saving VND67 billion.
Từ năm 2016 đến nay, công nhân lao động, kỹ sư TPHCM đã có hơn 2.500 sáng kiến cải tiến kỹ thuật được áp dụng vào sản xuất, trên 1.200 đề tài nghiên cứu khoa học, làm lợi trên 415 tỷ đồng, tiết kiệm trên 67 tỷ đồng.
The admission process is designed to establish the candidate's knowledge, his/her aptitude for scientific research, and whether the PhD program's research topics are suitable for the candidate.
Quá trình nhập học được thiết kế để thiết lập kiến thức của ứng viên, năng lực nghiên cứu khoa học của anh ấy/ cô ấy và liệu các chủ đề nghiên cứu của chương trình tiến sĩ có phù hợp với ứng viên hay không.
Results: 112, Time: 0.0437

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese