RIGHTLY OR WRONGLY in Vietnamese translation

['raitli ɔːr 'rɒŋli]
['raitli ɔːr 'rɒŋli]
đúng hay sai
right or wrong
true or false
rightly or wrongly
correct or incorrect
correct or wrong
đúng đắn hay sai lầm

Examples of using Rightly or wrongly in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Most philosophers, rightly or wrongly, believe that philosophy can do much more than this-- that it can give us knowledge,
Hầu hết các triết gia, đúng cách hay sai cách, tin tưởng rằng triết học có thể làm nhiều hơn thế này- rằng nó có thể đem cho chúng ta kiến thức,
In many contexts defaults have some extra nudging power because consumers may feel, rightly or wrongly, that default options come with an implicit endorsement from the default setter, be it the employer, government, or TV scheduler.
Trong nhiều trường hợp, các“ mặc định” còn tạo ra những cú hích cộng thêm, bởi khách hàng có thể cảm nhận, dù đúng hoặc sai, rằng các lựa chọn“ mặc định” đi cùng với một xác nhận ngầm từ người định sẵn cho họ, có thể là người chủ lao động, chính phủ hay các đài truyền hình.
I have expressed whether rightly or wrongly God knows.
tôi đã bày tỏ, cho dù đúng hay sai, có Zeus biết.
there may still be a kernel of truth in the idea that someone's face can shape their destiny- a Princeton University study showed it takes us a tenth of a second to size up the cut of a stranger's jib and, rightly or wrongly, we react to them accordingly.
Một nghiên cứu của Đại học Princeton( Mỹ) cho thấy chúng ta mất khoảng 1/ 10 giây để nhìn mặt rồi đoán tính cách một người và ứng xử với họ dựa trên phán đoán đó, dù nó đúng hay sai.
Rightly or wrongly, a.
Đó là đúng hay sai< a.
Rightly or wrongly, they make impressions.
Đúng hay sai, họ làm cho số lần hiển thị.
Rightly or wrongly… let's try to understand!
Điều này đúng hay sai chũng ta hãy thử tìm hiểu nhé!
And stop getting red cards, rightly or wrongly."?
Phát hành hóa đơn không có dấu đỏ, đúng hay sai?
Rightly or wrongly, I had that in my head.
đúng hay sai, tôi đã có trong đầu của tôi.
When the international side play, rightly or wrongly, we criticise him.
Khi bên quốc tế chơi, đúng hay sai, chúng tôi chỉ trích anh ấy.
The Obama administration, rightly or wrongly, is increasingly condemned as ineffectual.
Chính quyền Tổng thống Mỹ Barack Obama, dù đúng hay sai, đang ngày càng bị phê phán là không hiệu quả.
RATP and SNCF have always opposed, rightly or wrongly, the monorail.
RATP và SNCF luôn phản đối, đúng hay sai, không khí đơn điệu.
Rightly or wrongly, IELTS exam students have to understand different English accents.
Đúng hay sai, học sinh luyện thi IELTS LISTENING cần phải hiểu các giọng Anh khác nhau.
And you, rightly or wrongly… I won't get into that.
Cậu đã giết, dù đúng hay sai, tôi sẽ không tranh cãi.
The defendant must believe, rightly or wrongly, that the attack is imminent.
Bị cáo phải tin, đúng hay sai, rằng cuộc tấn công sắp xảy ra.
Rightly or wrongly, presidents get the credit for the state of the economy.
đúng hay sai, một tổng thống được công nhận cho nền kinh tế.
Rightly or wrongly, they agreed to be treated like slaves while at work.
đúng hay sai, họ chấp nhận việc bị đối xử như những người nô lệ trong khi làm việc.
After all, rightly or wrongly, we have backed Diem for eight long hard years.
Sau tất cả mọi sự, đúng hay sai, chúng ta đã ủng hộ Diệm trong tám năm dài khó khăn.
After all, rightly or wrongly, we have backed Diem for eight long hard years.
Nói cho cùng, dù đúng hay sai, chúng ta đã ủng hộ ống Diệm trong tám năm khỏ khăn.
After all, rightly or wrongly, we have backed Diem for eight long hard years.
Cuối cùng thì, dù đúng hay sai, chúng ta cũng đã giúp Diệm suốt tám năm dài đầy khó nhọc.
Results: 112, Time: 0.042

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese