SO I DON'T THINK in Vietnamese translation

[səʊ ai dəʊnt θiŋk]
[səʊ ai dəʊnt θiŋk]
vì thế anh nghĩ

Examples of using So i don't think in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So I don't think it is as big of a commitment as a lot of people think..
Vì vậy, tôi không nghĩ rằng đó là một cam kết lớn như nhiều người nghĩ..
So I don't think it's a bad thing,
Vì vậy, tôi không nghĩ rằng đó là một điều tồi tệ,
So I don't think that AMD is the company that wants to sell low cost here, low cost there.".
Vì vậy, tôi không nghĩ AMD là công ty muốn bán sản phẩm giá trị thấp lúc này hay lúc khác.".
So I don't think there is going to be any players who if they were invited to play for Liverpool,
Vì vậy, tôi không nghĩ sẽ có bất kỳ cầu thủ nào nếu được mời chơi
Mourinho is just in charge of the team for two days so I don't think he can change too much.
Mourinho chỉ phụ trách đội trong 2 ngày nên tôi không nghĩ anh ấy có thể thay đổi quá nhiều.
He is doing incredibly well, his knee looks really good so I don't think it is going to take too much time to come back to train with us.”.
Đầu gối của anh ấy trông rất tốt nên tôi không nghĩ sẽ mất quá nhiều thời gian để trở lại tập luyện cùng chúng tôi..
So I don't think you will cause anyone trouble, but can your power of suggestion do such a thing?".
Nên em không nghĩ là chị sẽ gây rắc rối cho người khác, nhưng kĩ năng tinh thần lực của chị mạnh đến thế cơ ạ?".
And of course things are not easy, so I don't think all problems could be solved at once through such meetings.
Và hiển nhiên mọi chuyện không hề dễ dàng chút nào, thế nên tôi không nghĩ tất cả các vấn đề có thể giải quyết cùng một lúc thông qua những hội nghị như vậy.
He visits relatively early, so I don't think any of the guards have seen him here before.
Ngài ấy tới tương đối sớm nên em không nghĩ bất cứ lính canh nào có thể thấy ngài ấy.
I know it's from the inside, so I don't think it's very important,
Tôi biết nó từ bên trong, vì thế tôi không nghĩ là nó quan trọng cho lắm,
This usually happens after my losses, so I don't think it's that important.
Nó thường xuất hiện sau khi tôi thua, thế nên tôi không cho rằng nó quá quan trọng.
So I don't think it has anything to do with someone's profession
Vậy nên tôi nghĩ rằng không có gì để nói về nghề nghiệp của một người,
Well, we will be spending a day here so I don't think that we would catch up to them immediately.
Chà, chúng tôi sẽ dành một ngày ở đây nên tôi không nghĩ rằng có thể bắt kịp họ ngay được.
I know exactly what happened, so I don't think it's that important, what he said about father and son.
Tôi biết chính xác những gì đang xảy ra, vì thế tôi không nghĩ đó là vấn đề quan trọng, những gì mà Abel nói về cha và con.
But this place is so small compared to Tokyo so I don't think that could possibly happen.
Nhưng mà nơi này không rộng như Tokyo, nên mình không nghĩ chuyện đó có thể xảy ra.
So I don't think it took much convincing to get her back here for that.
Vì vậy, tôi không nghĩ rằng phải mất nhiều sức thuyết phục để đưa cô ấy trở lại đây điều đó.
I'm going to be 80 at my next birthday, so I don't think they want to call me back to active duty.
Tôi sắp sửa bước sang tuổi 80 rồi, nên tôi không nghĩ rằng chúng muốn gọi tôi trở lại để tiếp tục nhiệm vụ.
I drink a ton of water so I don't think that is what caused them.
Tôi uống thêm một cốc nước nhưng tôi không nghĩ đó là nguyên nhân khiến tôi tăng cân.
So I don't think we can even say when it will be, because it all depends on what we have to do in the short term.
Vì thế tôi không nghĩ chúng ta biết được thời điểm bởi nó phụ thuộc vào hành động mà ta sẽ làm trong ngắn hạn.
I think he played many big games in his career so I don't think he is going to be nervous or anything,”.
Tôi nghĩ anh ấy đã chơi nhiều trận lớn trong sự nghiệp nên tôi không nghĩ anh ấy sẽ lo lắng hay bất cứ điều gì.
Results: 158, Time: 0.0456

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese