THE DATA COLLECTED in Vietnamese translation

[ðə 'deitə kə'lektid]
[ðə 'deitə kə'lektid]
dữ liệu thu thập
data collected
data gathered
data obtained
data compiled
data collection
data gleaned
the crawl data
liệu thu thập được
data collected
những dữ liệu thu được

Examples of using The data collected in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The data collected may be used to answer security questions of online accounts and cheat family members.
Dữ liệu thu được có thể bị lợi dụng để trả lời các câu hỏi bảo mật của tài khoản trực tuyến, lừa đảo các thành viên trong gia đình.
After two weeks of searching and analyzing the data collected from this area, the I-52 was not to be found.
Sau hai tuần tìm kiếm và phân tích các dữ liệu thu được từ khu vực này, bóng dáng con tàu I- 52 vẫn chưa được phát hiện.
The data collected will provide information for NASA's Acceleration and Interstellar Mapping probes, scheduled for launch in 2024.
Dữ liệu thu thập được sẽ cung cấp thông tin cho tàu thăm dò Tăng tốc và Lập bản đồ Liên sao của NASA, dự kiến phóng năm 2024.
The data collected for the study will then be analyzed and examined for patterns
Các dữ liệu thu thập được cho nghiên cứu này sau đó sẽ được phân tích
Second, the data collected from Vietnam doesn't fit the OECD's question/answer. theoretical model.
Thứ hai, số liệu thu được của Việt Nam không phù hợp( misfit) với mô hình lý thuyết hồi đáp câu hỏi.
Mays said the data collected from DNA indicates that variation in DRD2 dopamine receptor genes are associated with indoor tanning addiction.
Mays cho biết dữ liệu thu thập được từ DNA chỉ ra rằng sự biến đổi trong gen thụ thể dopamine DRD2 có liên quan đến chứng nghiện thuộc da trong nhà.
They offered several approaches to validate the data collected from their project. Summarize them.
Họ cung cấp một số cách tiếp cận để xác nhận dữ liệu thu thập được từ dự án của họ. Tóm tắt chúng.
The data collected from this device is then printed onto your label without manual data entry.
Dữ liệu thu được từ thiết bị này sẽ được in ra nhãn mác của quý vị mà không cần nhập liệu thủ công.
When the data collected involves individual people,
Khi dữ liệu thu thập được liên quan đến các cá nhân,
The data collected through testing can also provide an indication of the software's reliability and quality.
Các dữ liệu thu thập được thông qua thử nghiệm cũng có thể cung cấp một chỉ dẫn về độ tin cậy và chất lượng của phần mềm…[-].
The data collected through browser-level measurement is typically maintained for up to 12 months.
Dữ liệu đã được thu thập thông qua thông qua đo lường cấp trình duyệt thương được bảo quản lên đến 12 tháng.
From the data collected, they will all have similar efficacy levels.
Từ các dữ liệu thu thập được, tất cả họ sẽ có mức độ hiệu quả tương tự.
The data collected over a period of time are converted into a simple index based on the application responsiveness.
Dữ liệu đã thu thập trong một khoảng thời gian được chuyển thành một chỉ số đơn giản dựa trên sự đáp ứng của ứng dụng.
But the data collected in this next phase-and how it's used-will go far beyond that.
Nhưng các dữ liệu thu thập được trong giai đoạn tiếp theo và nó được sử dụng như thế nào, sẽ còn tiến xa hơn như vậy nữa.
The data collected can include; your location,
Các dữ liệu được thu thập có thể bao gồm:
Like Facebook and Twitter, Pinterest now lets marketers access the data collected on its users.
Giống như Facebook, Twitter, Pinterest cho phép các nhà quảng cáo tiếp cận các dữ liệu thu thập được về người dùng.
Testing the functionality of the form includes ensuring that the data collected in the form is correct.
Kiểm tra các chức năng của biểu mẫu bao gồm vẫn đảm bảo rằng dữ liệu đã thu thập trong biểu mẫu là chính xác.
The new finding is the latest to highlight Facebook's struggle to protect the data collected from its more than 2 billion users.
Phát hiện mới này là phát hiện mới nhất nhằm làm nổi bật sự đấu tranh của Facebook để bảo vệ dữ liệu được thu thập từ hơn 2 tỷ người dùng.
fit of the dress will also be based on the data collected by the user.
giữa tài liệu và trang phục dựa trên những dữ liệu thu thập từ người dùng.
Our Clients are encouraged to participate in privacy initiatives to protect the privacy and security of the data collected;
Khách hàng của chúng tôi được khuyến khích tham gia vào các sáng kiến bảo mật để bảo vệ quyền riêng tư và an ninh của dữ liệu đã thu thập;
Results: 270, Time: 0.0471

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese