Examples of using
The developing brain
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Harvard Center on the Developing Child see these interactions as“… one of the most essential experiences in shaping the architecture of the developing brain….
Trung tâm Phát triển Trẻ em Harvard coi những tương tác đó là“… một trong những trải nghiệm quan trọng nhất trong việc hình thành cấu trúc phát triển não bộ…”.
In glioblastoma, the cancer cells resemble those in the developing brain, suggesting that the Zika infection could attack them too.
Trong u nguyên bào sợi, các tế bào ung thư tương tự như những tế bào trong não đang phát triển, gợi ý rằng nhiễm Zika cũng có thể tấn công chúng.
According to Prescott, handling and body contact are essential“nutrients” for the developing brain in humans and other animals.
Theo tiến sĩ Prescott, xử lý và liên hệ với cơ thể là" chất dinh dưỡng" cần thiết cho sự phát triển não ở người và các động vật khác.
Gunnar's research on neural plasticity has demonstrated that experience shapes the developing brain.
Gunnar' s research on neural plasticity đã cho thấy những trải nghiệm trong cuộc sống định hình sự phát triển của não bộ.
pregnant women are advised to avoid eating these fish because mercury can affect the developing brain and nervous system.
tránh ăn các loại cá này vì thủy ngân có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của não và hệ thần kinh.
Concerns regarding the impact of violent imagery on the developing brain are nothing new.
Mối quan tâm về tác động của hình ảnh bạo lực lên não đang phát triển không có gì mới.
She added that this‘is crucial if you want to know how ADHD medications affect the developing brain'.
Điều này có ý nghĩa quan trọng nếu như bạn muốn biết thuốc điều trị ADHD ảnh hưởng như thế nào đến não bộ đang phát triển”.
Alcohol and drugs(such as methamphetamine) can be poisonous to the developing brain, particularly during pregnancy and adolescence.
Rượu bia và ma túy( như Methamphetamine( Hàng đá)) có thể vô cùng độc hại cho sự phát triển của não, đặc biệt là ở giai đoạn trong bụng mẹ và thanh thiếu niên.
Use of radiation therapy is avoided in children below the age of three because it damages the developing brain.
Sử dụng liệu pháp xạ trị được tránh ở trẻ em dưới ba tuổi bởi vì nó gây tổn thương não đang phát triển.
In a University press release, Dr. Anand, stated,“It not only looks like the developing brain, its diverse cell types express nearly all genes like a brain..
Giáo sư Rene Anand thuộc Đại học Ohio( Mỹ), người đứng đầu nghiên cứu, nhấn mạnh:" Nó không chỉ trông giống bộ não đang phát triển, mà các loại tế bào khác nhau của nó còn biểu lộ gần như tất cả các gen giống như một bộ não..
from Ohio State University in the US, said:‘It not only looks like the developing brain, its diverse cell types express nearly all genes like a brain..
nhấn mạnh:" Nó không chỉ trông giống bộ não đang phát triển, mà các loại tế bào khác nhau của nó còn biểu lộ gần như tất cả các gen giống như một bộ não..
the kind of stress verbal abuse induces causes permanent changes to parts of the developing brain.
gây ra những thay đổi vĩnh viễn cho các bộ phận của bộ não đang phát triển.
We showed in our study that this specific brain region- to which little attention has been paid up until now- also plays a major role in generating the critical activity that shapes the developing brain.
Trong nghiên cứu của chúng tôi, chúng tôi đã chỉ ra rằng vùng não cụ thể này- mà ít được chú ý cho đến bây giờ- cũng đóng vai trò chính trong việc tạo ra hoạt động quan trọng hình thành nên bộ não đang phát triển.
A single patch of brain tissue might contain cells from five different lineages that diverged before the developing brain had even separated from other tissues in the fetus.
Một miếng vá của mô có thể chứa các tế bào từ năm dòng truyền thừa khác nhau được tách ra trước khi bộ não đang phát triển thậm chí tách ra từ các mô khác ở thai nhi.
The group, made up of scientists, pediatricians, and other experts, say even the trace amounts of heavy metals found in baby food can“alter the developing brain and erode a child's IQ.
Nhóm này gồm các nhà khoa học, bác sĩ nhi khoa và các chuyên gia khác cho biết, ngay cả lượng kim loại nặng rất nhỏ có trong thức ăn trẻ em cũng có thể làm thay đổi não bộ đang phát triển và ăn mòn IQ của một đứa trẻ.
In another effort to understand how marijuana affects the developing brain, a study conducted in Chicago explored the drug's impact on memory.
Trong một nỗ lực khác để hiểu cần sa ảnh hưởng đến bộ não đang phát triển như thế nào, một nghiên cứu được tiến hành ở Chicago đã khám phá tác động của thuốc đối với trí nhớ.
Pregnant women deserve to know that wireless radiation can have an impact on the developing brain,” said Maya Shetreat-Klein,
Phụ nữ mang thai nên biết rằng bức xạ không dây có thể có ảnh hưởng đến bộ não đang phát triển”, Maya Shetreat- Klein,
I want to understand how unhealthy diets impact the developing brain, and also why young people today are so prone to developing obesity.
Tôi muốn hiểu như thế nào chế độ ăn uống không lành mạnh tác động đến não bộ đang phát triểnvà cũng là lý do tại sao những người trẻ tuổi ngày nay rất dễ bị béo phì.
It is unhealthy for all humans, even more so for the developing brain of a child to spend a large amount of time listening to recorded auditory signals.
Sẽ không tốt cho mọi người thậm chí còn tệ hơn đối với bộ não đang phát triển của trẻ khi nghe những tín hiệu âm thanh thu âm trong một thời gian dài.
When the developing brain was exposed to lower than normal rates of oxygen for as short as 25 minutes, subplate neurons showed
Khi não phát triển tiếp xúc với lượng oxy thấp hơn mức bình thường trong vòng 25 phút,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文