THE ONLY WAY TO CHANGE in Vietnamese translation

[ðə 'əʊnli wei tə tʃeindʒ]
[ðə 'əʊnli wei tə tʃeindʒ]
cách duy nhất để thay đổi
only way to change
only way to transform
cách duy nhất để biến
the only way to turn
the only way to make

Examples of using The only way to change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The only way to change the world is to win elections.
Cách duy nhất để thay đổi tình thế là giành chiến thắng.
The only way to change is to do something.
Cách duy nhất để thay đổi là phải‘ làm một cái gì đấy'.
The only way to change the game is to redesign its most basic rules.
Cách duy nhất để thay đổi trò chơi là viết lại các quy tắc cơ bản nhất của nó.
The only way to change your circumstances is to..
Cách duy nhất để đối phó với mọi tình huống thay đổi là….
This is the only way to change your diet!
Đó là cách duy nhất để thay đổi chế độ ăn của bạn!
The only way to change is by changing your understanding.
Cách duy nhất để thay đổi đó là thay đổi cách hiểu của bạn.
The only way to change a heart is love!
Cách duy nhất để thay đổi một con người chính là tình yêu!
It's really the only way to change your diet!
Đây thực sự là cách duy nhất để thay đổi chế độ ăn của bạn!
It is the only way to change things for the better.
Đó là cách duy nhất để thay đổi mọi thứ tốt hơn.
The only way to change things up is via trade.
Cách duy nhất để thay đổi trạng thái sổ cái là thông qua giao dịch.
The only way to change someone else is to change yourself first.
Cách duy nhất để thay đổi người khác là thay đổi chính mình trước.
Dispassion in action is the only way to change the internal state.
Hành động là cách duy nhất để thay đổi state.
Everyone knows that the only way to change anything is by changing habits.
Mọi người đều biết rằng, cách duy nhất để thay đổi mọi thứ là thay đổi thói quen.
The only way to change things in football is to win games.".
cách duy nhất để thay đổi mọi thứ là giành chiến thắng các trận đấu".
The only way to change can therefore take place at the level of consciousness.
Do đó, cách duy nhất để thay đổi có thể xảy ra ở cấp độ ý thức.
But I do not believe it is the only way to change the world.
Tôi không tin đó là cách duy nhất để thay đổi một vị tướng.
But I think it's the only way to change things. I know.
Nhưng em nghĩ đó là cách duy nhất để thay đổi mọi thứ.
Knowing the only way to change the outside world is to change the world within.
Cách duy nhất để thay đổi thể giới bên ngoài là thay đổi thế giới bên trong.
Didn't they realize that the only way to change things was to act?
Chẳng lẽ họ không nhận ra rằng cách duy nhất để thay đổi mọi thứ là hành động hay sao?
The only way to change these not-doing habits into doing habits is to do them.
Cách duy nhất để thay đổi thói quen không thực hiện thành thói quen thực hiện là… thực hiện ngay những công việc đó.
Results: 1027, Time: 0.0501

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese