Examples of using
The provisions of this convention
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
No liability shall arise under the provisions of this Convention for damage caused by nuclear incident if the operator of a nuclear installation is liable for such damage.
Theo các quy định của Công ước này, không một trách nhiệm nào phát sinh đối với hư hại do tai nạn hạt nhân gây ra nếu người điều hành cơ sở hạt nhân phải chịu trách nhiệm về thiệt hại đó.
The ranking of registered mortgages,"hypothèques" or charges as between themselves and, without prejudice to the provisions of this Convention, their effect in regard to third parties shall be determined by the law of the State of registration;
Thứ hạng cầm cố, thế chấp, hoặc lệ phí giữa bản thân chúng và không làm tổn hại tới những điều khoản của Công ước này, hiệu lực của chúng đối với các bên thứ ba sẽ được xác định bởi luật của nước đăng ký;
The Council shall determine in what manner the provisions of this Convention relating to nationality of aircraft shall apply to aircraft operated by international operating agencies.
Hội đồng phải quy định cách thức áp dụng các quy định của Công ước này liên quan đến quốc tịch tầu bay đối với các tầu bay do các cơ quan khai thác quốc tế khai thác.
The Contracting States shall apply the provisions of this Convention to refugees without discrimination as to race, religion or country of origin.
Các quốc gia thành viên Công ước phải áp dụng các điều khoản của Công ước đối với những người tị nạn mà không có sự phân biệt đối xử về chủng tộc, tôn giáo hay nguồn gốc dân tộc.
the territorial sea, the contiguous zone, the exclusive economic zone and the continental shelf of an island are determined in accordance with the provisions of this Convention applicable to other land territory.
thềm lục địa của một hòn đảo được xác định phù hợp với các điều khoản của Công Ước khả dĩ áp dụng cho lãnh thổ khác.
Each Contracting Party involved in transboundary movement shall take the appropriate steps to ensure that such movement is undertaken in a manner consistent with the provisions of this Convention and relevant binding international instruments.
Mỗi Thành viên Công ước liên quan tới việc vận chuyển xuyên biên giới sẽ thi hành các biện pháp thích hợp để đảm bảo rằng việc vận chuyển đó tuân theo các quy định của Công ước này và phù hợp với các văn bản quốc tế có tính bắt buộc.
The provisions of this Convention may be applied by stages if necessary, account being taken of national conditions:
Những quy định của Công ước này có thể được áp dụng từng bước nếu cần thiết,
Consequently, apart from the provisions of this Convention, the extent of protection, as well as
Do đó, ngoài những quy định của Công ước này, mức độ bảo hộ cũng
With regard to the provisions of this Convention, the implementation of which comes under the legal jurisdiction of the federal or central legislative power,
( a) đối với các điều khoản của Công ước này, việc thực hiện dưới quyền lực pháp lý của liên bang
The provisions of this Convention may be applied by laws or regulations,
Những quy định của Công ước này có thể áp dụng bằng Pháp luật
The condition of the ship and its equipment, systems and processes shall be maintained to conform with the provisions of this Convention to ensure that the ship in all respects will remain fit to proceed to sea without presenting a threat of harm to the environment,
Điều kiện của tàu cùng trang thiết bị, các hệ thống và quá trình thực hiện sẽ được duy trì để phù hợp với các điều khoản của Công ước này nhằm bảo đảm là về mọi phương diện, con tàu đều đủ điều kiện để chạy biển
The provisions of this Convention shall not affect transboundary movements which take place pursuant to such agreements provided that such agreements are compatible with the environmentally sound management of hazardous wastes and other wastes as required by this Convention..
Các điều khoản của Công ước này không có tác động tới việc vận chuyển qua biên giới phù hợp với các quy định trong các Hiệp định đó với điều kiện là việc vận chuyển này phải phù hợp với việc quản lý hợp lý về sinh thái các phế thải nguy hiểm và các phế thải khác như quy định trong Công ước này..
No liability shall arise under the provisions of this Convention for any loss of or damage to or delay in delivery
Theo những quy định của Công ước này, không một trách nhiệm nào phát sinh đối với mọi mất mát
The provisions of this Convention may be implemented by laws or regulations,
Những quy định của Công ước này có thể áp dụng bằng Pháp luật
No liability that arise under the provisions of this Convention for any loss of or damage to or delay in delivery
Theo những quy định của Công ước này, không một trách nhiệm nào phát sinh đối với mọi mất mát
Article If the Committee receives reliable information indicating that a State Party is seriously violating the provisions of this Convention, it may, after consultation with the State Party concerned,
Khi Uỷ ban tiếp nhận thông tin chắc chắn xác định rằng một quốc gia thành viên đang vi phạm nghiêm trọng các quy định của Công ước này, nó có thể, sau khi tham
Nothing in this Convention shall prevent a Party from imposing additional requirements that are consistent with the provisions of this Convention, and are in accordance with the rules of international law, in order to better protect human health and the environment;
Không có điều nào trong Công ước này ngăn cản được một Bên tham gia, đặt những điều kiện bổ sung phù hợp với các điều khoản của Công ước này và phù hợp với thể lệ luật pháp quốc tế nhằm bảo vệ tốt hơn sức khoẻ của con người và môi trường.
The provisions of this Convention shall not affect the rights
Các điều khoản Công ước này không ảnh hưởng tới các quyền
The provisions of this convention shall not be applicable to charter parties,
Những quy định trong Công ước này không áp dụng cho các hợp đồng thuê tàu
The provisions of this Convention are without prejudice to the provisions of any other international instrument or national law which prohibit cruel, inhuman or degrading treatment or punishment or which relate to extradition or expulsion.”.
Các quy định của Công ước này sẽ không làm phương hại tới các quy định của bất kỳ văn kiện nào khác trong pháp luật quốc tế hay pháp luật quốc gia mà nghiêm cấm các hành động đối xử và trừng phạt tàn ác, vô nhân đạo hay hạ thấp nhân phẩm, hoặc liên quan đến các vấn đề dẫn độ hay trục xuất.".
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文