THE SAME FOR YOU in Vietnamese translation

[ðə seim fɔːr juː]
[ðə seim fɔːr juː]
tương tự cho anh
the same for you
như vậy cho bạn
the same for you
so for you
tương tự với em
the same for you
tương tự với cậu
tương tự cho cô
vậy với anh
tương tự với ông
a similar proto-cubist
the same for you

Examples of using The same for you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The next time someone might do the same for you!
Sau này, sẽ có người làm điều tương tự với anh!
They don't do the same for you.
Chàng không chịu làm điều tương tự đối với bạn.
When is the last time someone did the same for you?
Lần cuối cùng có ai đó làm điều tương tự với anh từ khi nào?
Also, other vendors may do the same for you.
Có thể những người bán hàng đó cũng sẽ làm điều tương tự với bạn.
Eventually, others will do the same for you.
Sau này, sẽ có người làm điều tương tự với anh!
In turn, others will do the same for you.
Sau đó, người khác sẽ làm điều tương tự với bạn.
I will also do the same for you.
Tôi cũng sẽ làm những điều tương tự đối với anh.
They would not do the same for you.
Chàng không chịu làm điều tương tự đối với bạn.
So I want to do the same for you.".
Thì bọn em cũng muốn điều tương tự cho chị.”.
And I shall do the same for you.
Tôi cũng sẽ làm những điều tương tự đối với anh.
I can say the same for you.
Tôi có thể nói điều tương tự với anh đấy.
Then maybe he can do the same for you.
Sau đó, bạn có thể làm điều tương tự với chàng.
And if you persist, He will do the same for you too.
Nếu anh tiếp tục, em sẽ làm điều tương tự với anh đấy.
Ask your spouse to do the same for you.
Yêu cầu chồng của bạn thực hiện điều tương tự với bạn.
I will do the same for you too.
Tôi cũng sẽ làm những điều tương tự đối với anh.
Of course, again, he should do the same for you.
Và tất nhiên là một lần nữa, chàng cũng nên làm vậy với bạn.
Allow her to do the same for you.
Hãy để cô ấy làm điều tương tự với bạn.
Of course, they will do the same for you.
Tất nhiên, chúng cũng sẽ làm điều tương tự với bạn.
Remember, they can do the same for you.
Hãy nhớ rằng họ có thể làm tương tự với bạn.
So I want to do the same for you.".
Vì vậy tôi cũng muốn làm điều tương tự cho các con.".
Results: 174, Time: 0.0589

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese