THE SAME IDEA in Vietnamese translation

[ðə seim ai'diə]
[ðə seim ai'diə]
ý tưởng tương tự
same idea
similar idea
same concept
cùng ý tưởng
same idea
same concept
cùng một ý
the same idea
the same sense
of the same mind
ý tưởng giống như vậy
cùng ý kiến
same opinion
same idea
ý giống
cùng một suy nghĩ
same thought
of the same mind
ý kiến giống nhau

Examples of using The same idea in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The same idea is applied in our work.
Điều tương tự này cũng được áp dụng trong công việc của chúng ta.
Besides Plato, there is Pythagoras, who also followed the same idea.
Ngoài Plato, Pythagoras cũng theo cùng ý kiến đó1.
IN the New Testament, we find the same idea.
Trong Tân Ước chúng ta tìm thấy ý giống như vậy.
This was the first time they had the same idea.
Đây là lần đầu tiên chúng ta có cùng ý nghĩ.
Well, the Good Cheer Trail is built on the same idea.
Các tai nghe bone conduction được xây dựng trên cùng ý tưởng tương tự.
I didn't know that our guides had the same idea.
Chúng tôi không chắc rằng thày giáo hướng dẫn của mình có ý nghĩ tương tự.
All right, we're going to do the same idea.
Vậy chúng ta cũng sẽ làm với ý tưởng tương tự.
It seems everyone had the same idea.
Dường như mọi người đều có cùng một ý tưởng như nhau.
But you can't differentiate everywhere with the same idea.
Nhưng bạn không thể tạo khác biệt ở bất kỳ đâu chỉ với một ý tưởng.
I am appalled that they both had the same idea.
Tôi thất vọng khi biết cả hai người đều có ý nghĩ giống nhau.
Geoseong probably had the same idea by coincidence.
Có lẽ Bánh kẹo Geoseong tình cờ nghĩ giống anh thôi.
I bet we both have the same idea.
Em cá là hai ta đều có chung ý tưởng.
The same idea can apply on almost any other product out there that can be revived using parts from a 3D printer.
Ý tưởng tương tự có thể áp dụng cho hầu hết các sản phẩm khác ngoài kia có thể được phục hồi bằng các bộ phận từ máy in 3D.
It is reported that Microsoft was granted a US patent for the same idea in 2008, but only for mobile devices.[41].
Có thông tin rằng Microsoft đã được cấp bằng sáng chế của Hoa Kỳ cho ý tưởng tương tự vào năm 2008, nhưng chỉ dành cho thiết bị di động.[ 44].
If everybody have the same idea and the same experience, the idea would
Nếu tất cả mọi người đều có cùng ý tưởngcùng kinh nghiệm,
This word carries the same idea of"encouragement," with the emphasis on activity.
Từ này mang cùng một ý nghĩa“ khích lệ”, với sự nhấn mạnh về sự hoạt động.
Choose an alternative way to convey the same idea, such as,"We're not going to buy that because we're saving our money for more important things.".
Bạn hãy chọn cách khác để truyền đạt ý tưởng tương tự, chẳng hạn" Chúng ta sẽ không mua nó bởi đang tiết kiệm tiền cho những thứ quan trọng hơn".
The second column has basically the same idea as the first one,
Cột thứ hai về cơ bản có cùng ý tưởng như cột đầu tiên,
We have the same idea about the future, the way we have to do together,
Chúng tôi có cùng ý tưởng về tương lai, cách thực hiện
In late March this year Putin expressed the same idea in a speech before senior officers of Russia's domestic security service, the FSB.
Vào cuối tháng ba năm nay, ông Putin bày tỏ ý tưởng tương tự trong một bài phát biểu trước các sĩ quan cao cấp trong lực lượng an ninh nội địa Nga- FSB.
Results: 243, Time: 0.056

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese