THE STARTUP in Vietnamese translation

startup
company
khởi động
boot
launch
startup
starter
kicked off
bootable
warm-up
initiated
restart
bootstrapping
khởi nghiệp
startup
entrepreneurship
entrepreneurial
start a business
entrepreneur
began his career
công ty khởi nghiệp
startup
the company started
công ty
company
firm
corporate
business
corporation
agency
khởi đầu
beginning
start
initial
initiation
inception
onset
launch
initiate
the beginning

Examples of using The startup in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Abhinav Agrawal, a spokesperson for the startup, told CoinDesk that Nvidia accepted Ubex into its Inception Program earlier this month.
Abhinav Agrawal, người phát ngôn của startup trên, cho biết Nvidia đã chấp nhận để Ubex tham gia vào Chương trình Khởi động vào đầu tháng Sáu này.
After learning about ecommerce through his work with the startup, Max began working with Kevin Harrington after Kevin's time as an investor on Shark Tank.
Với những kinh nghiệm về thương mại điện tử từ startup đó, Max bắt đầu hợp tác với Kevin Harrington sau khi Kevin trở thành nhà đầu tư trên Shark Tank.
For starters the startup could donate 1 percent of the company's equity or profits to a charitable organization or foundation.
Đối với người mới bắt đầu, khởi đầu có thể đóng góp 1 phần trăm vốn chủ sở hữu hoặc lợi nhuận của công ty cho một tổ chức từ thiện hoặc một quỹ.
The startup operates to serve customers in fabrication, machining, casting and forging businesses.
Các startup hoạt động để phục vụ khách hàng trong chế tạo, gia công, đúc và rèn các doanh nghiệp.
The startup operates in 11 cities, including Delhi, Hyderabad and Mumbai.
Drivezy đang hoạt động ở 11 thành phố bao gồm các thành phố lớn như Delhi, Hyderabad và Mumbai.
Generate part of the startup capital from friends and other extended family members.
Tăng một phần vốn khởi nghiệp từ bạn bè và các thành viên gia đình mở rộng khác.
The startup wants to be developer-friendly, enabling new apps to be built,
Công ty startup muốn trở nên gần gũi với những nhà phát triển,
One, the startup that developed the EOS software after raising more than $4 billion in a token sale.
One, công ty startup đã phát triển phần mềm EOS sau khi tăng hơn 4 tỷ đô la trong một giao dịch bán mã thông báo.
Each of the startup auctions in which we invest will be a backed power.
Mỗi cuộc đấu giá khởi khởi nghiệp mà chúng tôi đầu tư sẽ là một quyền lực được hỗ trợ.
The startup is so confident that it guarantees you will find a job within six months of graduation.
Các công ty khởi nghiệp tự tin đến mức đảm bảo bạn sẽ tìm được việc làm trong vòng sáu tháng sau khi tốt nghiệp..
The startup business plan seems to be a good idea because it answers basic questions such as“Where are you now?”.
Một kế hoạch khởi nghiệp kinh doanh có vẻ là một ý tưởng tốt lúc ban đầu vì nó trả lời những câu hỏi cơ bản như“ Chúng ta đang ở đâu?”,“ Chúng ta muốn đến đâu?”.
Using the startup PowerPoint template Pitch Werk, we're going to build out a sample pitch presentation PPT deck for a fictitious business.
Sử dụng mẫu PowerPoint Pitch Werk cho các công ty khởi nghiệp, chúng ta sẽ xây dựng một bản trình bày mẫu PPT deck cho một doanh nghiệp hư cấu.
In the startup life, you get up every day and figure out how
Trong cuộc đời của khởi nghiệp, bạn thức dậy mỗi sớm
The startup has received praise from global companies, including Walmart and Facebook.
Các startup đã nhận được lời khen ngợi từ các công ty toàn cầu, bao gồm Walmart và Facebook.
The startup plans to infuse portions of the fresh capital into expanding its international operations.
Các startup có kế hoạch truyền các phần vốn mới vào việc mở rộng hoạt động quốc tế của mình.
My time working for the startup left me with a sturdy technical background and a close relationship with my former scholarship granter.
Thời gian làm việc cho công ty khởi nghiệp đã để lại cho tôi một nền tảng kỹ thuật vững chắc và mối quan hệ chặt chẽ với người đào tạo học bổng cũ của tôi.
Among them, the major challenges facing the startup community in Vietnam are the lack of talents,
Trong số đó, những thách thức chính của startup tại Việt Nam là thiếu nhân tài,
The startup graveyard is littered with people who thought they could skip this step.
Nghĩa trang của những startups chất đầy những người nghĩ họ có thể bỏ qua bước này.
The startup knows that having a young user base is a touchy subject.
Các startup biết rằng có một cơ sở người dùng trẻ là một chủ đề cảm động.
The startup, founded in 2015 and operated by Paix Technology Pvt Ltd, has devised a way to accept cryptocurrencies as payment, specifically bitcoin.
Các công ty được thành lập vào năm 2015 và do Paix Technology Pvt Ltd điều hành, đã đưa ra cách chấp nhận các khoản tiền ký quỹ được thanh toán bằng bitcoin.
Results: 1197, Time: 0.0768

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese