THE TIME AND ENERGY in Vietnamese translation

[ðə taim ænd 'enədʒi]
[ðə taim ænd 'enədʒi]
thời gian và năng lượng
time and energy
time and power

Examples of using The time and energy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
you have the time and energy.
bạn có thời gian và sức khỏe.
Think of all the time and energy you will save.
Nhưng hãy nghĩ tới thời gian và sức lực bạn tiết kiệm được.
So you are wasting the time and energy of individuals instead.
Nghĩa là bạn đang lợi dụng thời gian và năng lượng của người khác.
I appreciate you taking the time and energy to put this….
Mình đánh giá cao bạn dành thời gian và năng lượng để đặt nội dung này với.
I have got the time and energy to do this.”.
Ta có đủ lý do và thời gian để làm điều này.”.
Who has the time and energy to keep up with them?
Ai có thời gian và năng lượng để chi cho họ?
Appreciate you taking the time and energy to put this article together.
Mình đánh giá cao bạn tìm kiếm thời gian và năng lượng để đặt bài viết này với nhau.
This provides you the time and energy to focus on a marriage.
Điều này giúp bạn dành sự tập trung thời gian và năng lượng cho cuộc hôn nhân của mình.
I no longer have the time and energy to maintain this blog.
Dạo này mình không còn đủ thời gian và năng lượng để chăm cho blog này được nữa.
Where do you find the time and energy to do all this?
Anh lấy đâu ra thời gian và năng lượng để làm tất cả những việc đó?
Do you have the time and energy to write 1.8 million words?
Bạn nghĩ mình có đủ thời gian và năng lượng để viết 1.8 triệu từ?
How do you find the time and energy to do all that?
Anh lấy đâu ra thời gian và năng lượng để làm tất cả những việc đó?
Put in the time and energy that is needed to attain your goals.
Bạn phải đặt trong thời gian và năng lượng để có thể đạt được mục tiêu của bạn.
Marketing Automation can decrease the time and energy required to close deals.
Các chương trình marketing automation có thể tiết kiệm thời gian và năng lượng cần thiết để chốt đơn.
This can only be achieved by maximizing the time and energy of your employees.
Điều này chỉ có thể đạt được bằng cách tối đa hóa thời gian và năng lượng của nhân viên của bạn.
You will find the time and energy to do what needs to be done.
Tôi luôn có thể tìm thấy thời gian và năng lượng để làm những gì cần phải làm.
This will allow you the time and energy needed to service and grow your business.
Điều này sẽ cho phép bạn có thời gian và năng lượng cần thiết để phục vụ phát triển doanh nghiệp của bạn.
I doubt you have the time and energy to read all of them.
Đủ thời gian và sức lực để đọc hết đƣợc chúng.
Live it up now that you have the time and energy to do so.
Hãy sống đúng nghĩa ngay bây giờ khi mà bạn đang có thời gian và năng lượng để làm điều đó.
Admiring the time and energy you put into your site and in-depth information you provide.
Ngưỡng mộ thời gian và năng lượng bạn đưa vào trang web của bạn thông tin chi tiết bạn cung cấp.
Results: 6910, Time: 0.0449

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese