THESE QUESTIONS in Vietnamese translation

[ðiːz 'kwestʃənz]
[ðiːz 'kwestʃənz]
những vấn đề này
these problems
these issues
these matters
these questions
these topics
những thắc mắc này
these questions
these inquiries
these queries

Examples of using These questions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Once you have asked these questions, you can begin to answer them.
Khi đã đặt ra những câu hỏi trên, bạn có thể bắt đầu trả lời chúng.
Ask yourself these questions about the Bible teachers you encounter.
Hãy tự đặt những câu hỏi về bối cảnh của Kinh Thánh mà bạn đang nghiên cứu.
I ask these questions for two reasons.
Tôi đặt ra hai câu hỏi nàyhai lí do.
She said,"You are so persistently asking these questions.
Hắn nói:“ Nàng hỏi câu này rất nều lần.”.
After honestly answering these questions, it's time to act.
Khi bạn có câu trả lời cho những câu hỏi này, đã đến lúc hành động.
We must keep these questions above politics and partisanship.
Chúng ta phải giữ cho những câu hỏi trên chính trị và đảng phái.
These questions usually pertain to your car.
Mọi người thường đặt câu hỏi này cho chiếc xe của mình.
These questions will continue to haunt him.
Câu hỏi đó sẽ tiếp tục quấy rầy anh ta.
Send these questions to the researcher.
Hãy đặt câu hỏi này cho thám tử.
These questions are Very strange, spencer.
An3} Mấy câu hỏi đó lạ lắm, Spencer à.
I'm not asking these questions because I don't know the answer.
Tôi không hỏi những câu này vì tôi không biết câu trả lời.
Why are you asking these questions?
Sao cô hỏi những câu đó?
I have heard these questions before. It's a trap!
Tôi biết mấy câu hỏi này.- Một cái bẫy!
If you're here to ask these questions, then you can go now.
Nếu ở đây để hỏi những câu này, thì mời đi cho.
To answer these questions, I have to remove myself from society.
Để trả lời được những câu hỏi đó, tôi phải tự loại mình ra khỏi cộng đồng.
To begin to answer these questions, we have to look back.
Để bắt đầu trả lời cho những câu hỏi này chúng ta cần nhìn lại.
If you could answer these questions, you'd be a billionaire.
Nếu bác trả lời câu hỏi đó, bác sẽ trở thành tỷ phú.
Ask your self these questions: What areas are you most skilled?
Hãy đặt ra cho mình những câu hỏi: Bạn giỏi ở lĩnh vực nào nhất?
You have to be willing to answer these questions: Who are you?
Bạn cần phải trả lời cho các câu hỏi: Bạn là ai?
Let us answer these questions through pictures.
Hãy để chúng tôi trả lời câu hỏi đó bằng những tấm hình.
Results: 3632, Time: 0.0387

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese