Examples of using Câu này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Câu này còn hào phóng hơn.
Câu này thường bị nhầm là của Voltaire.
Câu này tôi nghe từ một người bạn Do thái ở Brooklyn.
Cho nên hãy bắt đầu bằng câu này.
Đây là hai sự thật chúng ta rút ra từ câu này.
Ví dụ, chữ“ hạ đặt” trong câu này.
Tôi đã phải vật lộn với câu này trong nhiều năm trời.
Chúng ta không biết chắc về ý nghĩa của câu này.
Từ“ riêng” trong câu này nghĩa là“ riêng tư”.
Câu này tôi nghe được trong một bộ phim nào đó lâu rồi….
Thích câu này:" Mọi thứ trên đời này đều là hữu hạn.
Câu này tôi nghe từ một người bạn Do thái ở Brooklyn.
Ông đã kết thúc cuộc trò chuyện bằng câu này.
Thề là đã hiểu sai câu này.
Tôi đang nói về câu này.
Ông nói với chúng tôi ngay tại đây trong câu này.
Thích câu này nhất, mà cũng ko biết tại sao.
Câu này, nó là thánh lệnh.
Tôi rất phấn khích khi kể lại câu này ở một L.
Tất cả đều ở trong câu này.