THIS SCRIPTURE in Vietnamese translation

[ðis 'skriptʃər]
[ðis 'skriptʃər]
bài viết này
this article
this post
this paper
this essay
this write-up
this writing
this blog
kinh thánh này
this bible
this biblical
this scripture
thánh thư này
this scripture
kinh sách này
this scripture
câu này
this sentence
this question
this verse
this phrase
this word
this statement
this line
this quote
this story
this expression
kinh này
this sutra
this prayer
this sūtra
this sutta

Examples of using This scripture in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
As you read this Scripture, let it soak into your heart and begin to talk to God honestly and openly.
Khi bạn đọc đoạn Kinh thánh này, hãy thấm nhuần lời Chúa trong lòng và bắt đầu nói chuyện với Chúa một cách trung thực và cởi mở.
For a positive spin, I love how this scripture was hidden in plain sight to contradict JW teachings in paragraph 2.
Đối với một sự quay vòng tích cực, tôi thích cách kinh sách này được ẩn giấu trong tầm nhìn rõ ràng để mâu thuẫn với các giáo lý JW trong đoạn 2.
How does this scripture describe the serving relationship of an intimate marriage?
Kinh thánh này mô tả mối quan hệ phục vụ của hôn nhân thân mật như thế nào?
Yet this scripture passage is glossed over rapidly,
Tuy nhiên, đoạn thánh thư này được trình bày nhanh chóng,
In this Scripture, God is telling us to give Him all of our worries and concerns.
Trong câu này, Đức Chúa Trời đang nói với chúng ta rằng hãy trình dâng cho Ngài tất cả những lo lắng và quan ngại của chúng ta.
This Scripture plainly shows that 666 is just the NUMERICAL SUM VALUE of the NAME of the Beast!
Kinh thánh này rõ ràng cho thấy rằng 666 chỉ là giá trị SUMER của TÊN của Con thú!
Why would God choose to reverse the clear statement in this scripture against what it says!
Tại sao Thiên Chúa lại chọn đảo ngược lời tuyên bố rõ ràng trong thánh thư này chống lại những gì nó nói!
Yet, the Organization in total contradiction to this scripture teaches exactly the opposite.
Tuy nhiên, Tổ chức hoàn toàn mâu thuẫn với kinh sách này dạy chính xác điều ngược lại.
just read a portion of this Scripture.
đọc một phần của đoạn Kinh thánh này.
This scripture will provide insight into the character of those ancient young men-and inspiration for you, latter-day young men.
Câu thánh thư này sẽ cung ứng sự hiểu biết về cá tính của các thanh thiếu niên thời xưa- và điều soi dẫn đối với các em, là các thanh thiếu niên Thánh Hữu Ngày Sau.
I tell you that this scripture must be fulfilled in relation to me: And he was counted among criminals.
Vì Ta bảo các con, lời Kinh Thánh này phải được ứng nghiệm nơi bản thân Ta:[ f]‘ Người bị liệt vào hàng kẻ phạm pháp;
Haven't you read this scripture:“‘The stone the builders rejected has become the capstone;[Mark 12:10 NIV].
Các ngươi há chưa đọc lời Kinh Thánh nầy: Hòn đá bị thợ xây nhà bỏ ra, Đã trở nên đá góc nhà; Mác 12: 10.
And have ye not read this scripture; The stone which the builders rejected is become the head of the corner.
Các người há chưa đọc lời Kinh Thánh nầy: Hòn đá bị thợ xây nhà bỏ ra, Ðã trở nên đá góc nhà;
This Scripture also reveals to us the importance of expressing our sorrow to those whom we hurt.
Đoạn Kinh Thánh cũng cho chúng ta thấy tính quan trọng của việc bộc lộ sự hối hận của mình đối với những người bị chúng ta làm tổn thương.
Most of us have heard this scripture used to"bind" the devil and demons.
Chúng ta hầu hết đều có nghe câu Kinh Thánh này và thường“ trói buộc” ma quỉ.
And as I approach this Scripture tonight, Father, oh, I'm insufficient.
Khi con đến gần lời Kinh thánh này đêm nay, lạy Cha, con không đủ khả năng.
Haven't you read this scripture, The stone that the builders rejected has become the cornerstone.
Các người há chưa đọc lời Kinh Thánh nầy: Hòn đá bị thợ xây nhà bỏ ra, Đã trở nên đá góc nhà;
Have you not read this Scripture:“‘The stone that the builders rejected has become the cornerstone”.- Mark 12:10.
Các ngươi há chưa đọc lời Kinh Thánh nầy: Hòn đá bị thợ xây nhà bỏ ra, Đã trở nên đá góc nhà; Mác 12: 10.
Have you not even read this Scripture; The stone which the builders rejected Has become the chief cornerstone.
Các người há chưa đọc lời Kinh Thánh nầy: Hòn đá bị thợ xây nhà bỏ ra, Đã trở nên đá góc nhà;
This scripture means that everything we need has been provided for us in Christ Jesus.
Câu Kinh Thánh này có nghĩa là mọi sự ta cần đều đã cung cấp cho chúng ta trong Đấng Christ.
Results: 76, Time: 0.0534

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese