THEY NEED TO GET in Vietnamese translation

[ðei niːd tə get]
[ðei niːd tə get]
họ cần để có được
they need to get
they require to get
they need to gain
they need to obtain
they need to acquire
họ cần có
they need to have
they should have
they need to get
there must be
they are required to have
they should be
they're needed to possess
họ cần phải nhận
they need to get
they need to take
họ cần nhận được
they need to get
họ cần phải qua
họ cần phải vượt
chúng cần phải được
they need to be
they must be
they should be
they ought to be
they have gotta be
they need to get

Examples of using They need to get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Many dogs run away because they think they need to get home.
Nhiều chú chó chạy đi vì chúng nghĩ chúng cần phải về nhà.
Players will usually rearrange their hands so they can see what they have and what they need to get a winning hand.
Người chơi thường sẽ xếp đặt lại bàn tay của họ để họ có thể xem những gì họ có và những gì họ cần để có được một tay chiến thắng.
Your discount could be the extra push that they need to get in your spa or salon.
Giảm giá của bạn thể là sự thúc đẩy thêm mà họ cần có trong spa hoặc thẩm mỹ viện của bạn.
site gathers information about users and provides information they need to get the desired result.
cung cấp thông tin mà họ cần để có được kết quả mong muốn….
They only say that you are asking for something they cannot give and that they need to get some distance from you to survive emotionally.
Họ chỉ nói rằng bạn đang đề nghị cái điều mà họ không thể trao ban và rằng họ cần có một khoảng cách với bạn để sống.
Players will most likely rearrange their hands so they can see what they have and what they need to get a profitable hand.
Người chơi thường sẽ xếp đặt lại bàn tay của họ để họ có thể xem những gì game danh bai họ có và những gì họ cần để có được một tay thắng lợi.
At Casino 2, you will get better payout odds on Team A because they need to get more money on that side of the bet.
Tại Sòng bạc 2, bạn sẽ nhận được tỷ lệ thanh toán tốt hơn cho Đội A vì họ cần nhận được nhiều tiền hơn ở phía đặt cược đó.
And they need to get south of the Wall before it's too late.
họ cần phải qua phía nam Bức Tường trước khi mọi chuyện quá muộn.
And in order for investors to continue to advance medical science, they need to get a proper financial return, he says.
Và để cho các nhà đầu tư tiếp tục với khoa học y khoa tiến bộ, họ cần có thu hoạch tài chánh đúng, theo ông cho biết thêm.
The preboarding is a safety measure that allows people with disabilities the additional time or assistance they need to get to their seats.
Việc lên máy bay trước là một biện pháp an toàn cho phép người khuyết tật thêm thời gian hoặc sự hỗ trợ mà họ cần để có được chỗ ngồi.
They need to get across the whole path using only pure combat skills… the problem is, there are simply too many monsters inside.
Họ cần phải vượt qua toàn bộ bằng kĩ năng chiến đấu thuần túy… Vấn đề là, có rất nhiều quái vật bên trong.
Sonic and your smartphone are so compatible they need to get a room.
Sonic và điện thoại thông minh của bạn rất tương thích mà họ cần để có được một phòng.
All teams agree to proactively reach out to us when they need to get a performance tester involved.
Tất cả team đồng ý để chúng tôi chủ động tiếp cận khi họ cần có tester kiểm thử hiệu suất tham gia.
Like I said before, promo cards can be the push they need to get them in the door.
Như tôi đã nói trước đây, thẻ quảng cáo có thể là lực đẩy mà họ cần để đưa họ vào cửa.
They are not comfortable making phone calls in English and they need to get the language under their skin.
Họ không cảm thấy thoải mái khi thực hiện cuộc gọi điện thoại bằng tiếng Anh và họ cần để có được ngôn ngữ của họ dưới da.
Few would consider investing in a house where they need to get work done.
Ít người sẽ xem xét đầu tư vào một ngôi nhà mà họ cần để có được công việc làm.
Few would consider investing in a house exactly where they need to get work carried out.
Ít người sẽ xem xét đầu tư vào một ngôi nhà mà họ cần để có được công việc làm.
I don't want to question parents' decisions, but they need to get all the data.
Tôi không muốn đặt câu hỏi về quyết định của cha mẹ, nhưng họ cần để có được tất cả các dữ liệu.
They need to get a lot of essential nutrients to boost the brain power and memory.
Chúng cần phải nhận được nhiều chất dinh dưỡng cần thiết để tăng sức mạnh não bộ và trí nhớ.
Law is annoyed but says they need to get moving to the ruins of Oden castle where he wants to meet the“ghosts of Wano.”.
Law tỏ ra khó chịu và nói rằng họ cần phải di chuyển đến những tàn tích của lâu đài Oden, nơi anh ta muốn gặp các" bóng ma của Wano".
Results: 116, Time: 0.0743

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese