THIS NOTEBOOK in Vietnamese translation

[ðis 'nəʊtbʊk]
[ðis 'nəʊtbʊk]
máy tính xách tay này
this laptop
this notebook
cuốn sổ này
this notebook
sổ ghi chép này
this notebook
sổ tay này
this manual
this handbook
this notebook
quyển sổ này
this notebook
notebook này
this notebook
xách tay này
this portable
this notebook
this laptop
máy này
this machine
this device
this computer
this camera
this robot
this unit

Examples of using This notebook in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Writing in this notebook is a joy.
Được ghi vào cuốn sổ ấy là một niềm vui sướng.
So, this notebook game is a great idea.
Cho nên trò chơi với cuốn sổ này là một ý hay đó.
I have it in this notebook here in my pocket.
Tôi có ghi trong cuốn sổ tay trong túi tôi đây.
The human whose name is written in this notebook will die.
Kẻ nào bị ghi tên trong quyển sổ ấy sẽ phải chết.
I will help the world, with this notebook.'.
Tôi sẽ thống trị thế giới nhờ cuốn sổ tay nầy.”.
I keep it all in this notebook.
Cháu giữ chúng trong một cuốn sổ.
She actually helped me bring this notebook back here.
Cô ấy đã giúp tôi đem cuốn sổ quay lại đây.
We found most aspects of this notebook to be agreeable, with mostly minor complaints.
Chúng tôi tìm thấy hầu hết các khía cạnh của máy tính xách tay này là dễ chịu, với khiếu nại chủ yếu là nhỏ.
This notebook has also been installed with the latest Intel Centrino platform(codenamed Santa Rosa).
Máy tính xách tay này cũng đã được cài đặt với các nền tảng Centrino mới nhất của Intel( tên mã Santa Rosa).
Fortunately, Satoshi had them all written down in this notebook;let me read it out to you.
Hên là Satoshi đã ghi chú hết vào cuốn sổ này, để em đọc cho chị nghe.”.
You can use this notebook or quickly create your own.
Bạn có thể sử dụng sổ ghi chép này hoặc tự tạo nhanh sổ ghi chép của riêng mình.
Considering how committed someone had to be in order to use this notebook, this would have been a silly cop-out for a cowardly user.
Xét về khía cạnh một người nào đó đã cam kết phải sử dụng cuốn sổ này, đây sẽ là một cảnh cáo ngớ ngẩn đối với một người dùng hèn nhát.
The amount of power inside this notebook means you can edit 4K content with ease.
Số lượng điện bên trong máy tính xách tay này có nghĩa là bạn có thể dễ dàng chỉnh sửa nội dung 4K.
While you can certainly append this notebook with your own notes, you might prefer creating a fresh notebook instead.
Trong khi bạn có thể chắc chắn chắp thêm sổ ghi chép này với các ghi chú của riêng bạn, bạn có thể muốn tạo một sổ ghi chép mới mẻ thay vào đó.
We received this notebook for testing a couple of weeks ago and since then we
Chúng tôi đã nhận được sổ tay này để thử nghiệm một vài tuần trước
Evidently, the major differentiator between this notebook and other people on this listing is your touchscreen.
Rõ ràng, sự khác biệt chính giữa máy tính xách tay này và những người khác trong danh sách này là màn hình cảm ứng.
I have only this notebook. For 10 years,
Chỉ có cuốn sổ này, hơn 10 năm nay,
Designed by Kate Matsudaira, this notebook is a beautifully put together system with 200 pages,
Được thiết kế bởi Kate Matsudaira, cuốn sổ tay Spark Notebook này gồm 200 trang, hai dây phân trang,
This notebook notched a score of 1,658 in PCMark Vantage,
Sổ ghi chép này ghi được số điểm 1.658 trong PCMark Vantage,
Would you like this notebook go in a purse
Bạn có muốn máy tính xách tay này đi trong ví
Results: 97, Time: 0.0456

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese