TIME OF PEACE in Vietnamese translation

[taim ɒv piːs]
[taim ɒv piːs]
thời bình
peacetime
time of peace
peaceful times
thời gian hòa bình
time of peace
peaceful time
period of peace
thời điểm hòa bình
peaceful time
time of peace

Examples of using Time of peace in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There can be no debate over the fact that fiat money in time of peace has no such justification….
T ở đây không thể tranh cãi về thực tế là tiền fiat trong thời hòa bình không có sự biện hộ như vậy….
parties confirmed that genocide, whether committed in time of peace or in time of war,
bất kể được thực hiện trong thời bình hay thời chiến,
Since we live in a time of peace, and the planes are for people, not only during the war,
Vì chúng ta sống trong một thời gian hòa bình, và những chiếc máy bay được cho mọi người,
In time of peace, there is no need to struggle with evil enemies, Winx girls are shopping vybyraya slilnye things,
Trong thời bình, không có cần phải đấu tranh với kẻ thủ ác, Winx cô gái
Many of you were born at a time of peace, a hard-won peace that was not always easy to achieve and took time to build.
Nhiều người trong các con được sinh ra vào thời điểm hòa bình, một nền hòa bình khó giành được không phải lúc nào cũng dễ dàng đạt được và mất nhiều thời gian mới xây dựng được.
In war, State power is pushed to its ultimate, and, under the slogans of"defense" and"emergency," it can impose a tyranny upon the public such as might be openly resisted in time of peace.
Trong thời chiến, quyền lực của Nhà nước được đẩy lên mức cao nhất; và dưới những khẩu hiệu như“ phòng vệ” hay“ tình trạng khẩn cấp,” nó có thể đặt sự chuyên chế lên dân chúng- một điều có thể bị phản đối một cách công khai trong thời bình.
parade formation is Herman Jobbe, private first class, and, at the time of peace, an owner of a small seeds store in Kentucky.
hạng nhất tư nhân, và vào thời điểm hòa bình, một chủ sở hữu của một cửa hàng hạt giống nhỏ ở Kentucky.
It's supposed to be a time of peace when countries come together
Lẽ ra thì đây là một thời gian của hòa bình, là lúc mà mọi nước tụ
Mind you, citizens of the West are blessed to live in a time of peace: changing circumstances and priorities can be addressed through democratic processes instead of foreign and civil wars.
Xin bạn lưu tâm cho là người dân phương Tây được ban phước để sống trong một thời an bình: thay đổi hoàn cảnh và những ưu tiên có thể được giải quyết thông qua các tiến trình dân chủ thay vì gây chiến với nước ngoài và trong nước.
This is a time of peace and goodwill and I am sad to witness Christian communities- including some of the world's oldest- unable to celebrate Christmas in safety.
Đây là thời gian của hòa bình và thiện chí và tôi rất buồn khi chứng kiến các cộng đồng Kitô giáo- bao gồm một số cộng đồng có nguồn gốc xa xưa nhất trên thế giới- không thể tổ chức lễ Giáng sinh trong an ninh.
to the Holy Land, where he was born as the Saviour of mankind, and where so many people- struggling but not discouraged- still await a time of peace, security and prosperity.
là nơi quá nhiều người- đang tranh đấu không nản chí- vẫn đang chờ đợi thời gian của hòa bình, an ninh và thịnh vượng.
These bridges enable us to move from today's chaos to a“new time” which you are preparing, a time of peace that your Heart is yearning for(see PS1).
Nhưng cây cầu này cho chúng ta được chuyển từ sự hỗn loạn ngày nay sang một“ thời mới” mà Mẹ đang chuẩn bị, một thời bình an mà Trái Tim Mẹ đang khao khát( xin xem Phụ Chú 1).
More recently the United Nations Security Council determined that genocide is a crime under international law regardless of whether committed in time of peace or time of war.
Tất cả đều khẳng định rằng, nạn diệt chủng là tội ác vi phạm mọi chuẩn mực của luật quốc tế, không phụ thuộc vào việc nó được thực hiện trong thời bình hay thời chiến.
Fire Nation and Air Nomads. when the Avatar kept balance between the Water Tribes, about the old days; a time of peace.
Phong Tộc… Hỏa. Thời hòa bình… Bà tôi thường kể những câu truyện về thời xưa… Phong.
The Anglo-Iraqi Treaty of 1930 provided that in time of peace we should, among other things, maintain air bases near Basra and at Habbaniya, and have the right of transit for military forces and supplies at all times..
Trong nội dung Hiệp ước ký năm 1930 với Irắc có điều khoản quy định là trong thời bình, nước Anh được duy trì các căn cứ quân sự gần Basra và tại Habbaniya, và có quyền quá cảnh đối với các lực lượng quân sự và cung cấp tiếp tế vào mọi thời điểm.
Before the military school, the Champ de Mars lay stretched out in time of peace, a field without grass and straw, a piece of sandy desert cut from the African wilderness,
Trước Trường Quân Sự trải rộng đấu trường của chiến tranh trong thời bình, cánh đồng không cỏ lẫn rơm,
soldiers to be idle, and to employ them in time of peace on useful works,
dùng họ vào những công việc hữu ích trong thời bình, chẳng hạn
a delegate to the 1787 Constitutional Convention, explained,"Standing armies in time of peace are inconsistent with the principles of republican Governments, dangerous to the liberties of a free people,
thường trực của một lực lượng quân sự trong thời bình là không phù hợp với các nguyên tắc của một chính quyền cộng hoà,
founded on this principle, that different nations ought in time of peace to do one another all the good they can,
những quốc gia khác nhau phải nên làm, trong thời bình những điều tốt nhất cho nhau,
reasonings upon the subject, it is a full answer to those who require a more peremptory provision against military establishments in time of peace, to say that the whole powers of the proposed government is to be in the hands of the representatives of the people.
đối với những người muốn có một quy định dứt khoát hơn về bộ máy quân sự trong thời bình thì câu trả lời đầy đủ là tất cả quyền lực của chính quyền[ chúng ta] trù liệu phải ở trong tay của những người đại diện dân.
Results: 74, Time: 0.0504

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese