TIME TO CONSIDER in Vietnamese translation

[taim tə kən'sidər]
[taim tə kən'sidər]
thời gian để xem xét
time to consider
time to review
time to look
time to examine
thời gian để cân nhắc
time to consider
time to deliberate
time to weigh
lúc xem xét
time to consider
time to look at
the time to examine
lúc cân nhắc
time to consider
thời gian để nghĩ
time to think
a moment to think
time to consider
thời điểm xem xét
the time of review
time to consider

Examples of using Time to consider in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Taking the time to consider these questions will make choosing the best television easier….
Dành chút thời gian để cân nhắc những câu này sẽ làm cho bạn chọn ra TV tốt dễ hơn….
With summer approaching, it may be time to consider whether your uniform fabric is helping or hurting your business.
Với khi hậu nóng bức tại VN, có lẽ đã đến lúc xem xét liệu vải đồng phục của bạn có giúp ích hay làm tổn thương doanh nghiệp của bạn hay không.
Johnson and his ilk have spent so much time looking out for corporations that they have had little time to consider the implication for voters.
Johnson và ilk của ông đã dành rất nhiều thời gian để tìm kiếm các tập đoàn mà họ đã có ít thời gian để xem xét hàm ý của cử tri.
he did not have time to consider his decision.
hắn không có thời gian để cân nhắc về quyết định của mình.
It's time to consider the possibility that maybe the elephant,
Đã đến lúc cân nhắc khả năng
Is over and it's time to consider the future of app design.
Năm 2017 đã kết thúc và đã đến lúc xem xét tương lai của thiết kế ứng dụng.
so you have time to consider your options.
vì vậy có thời gian để xem xét các tùy chọn.
I am currently taking my time to consider a number of options
Hiện tôi đang dành thời gian để cân nhắc những lời đề nghị
Ten years have passed, and it is time to consider preparations for granting Mongolia a status of a full-fledged member of the SCO.”.
Năm đã qua và đã đến lúc cân nhắc cho việc chuẩn bị kết nạp Mông Cổ là một thành viên chính thức của SCO”.
Take some time to consider your ideal life and what it would include.[1].
Dành thời gian để nghĩ về cuộc sống lý tưởng của bạn và cuộc sống đó sẽ bao gồm những gì.[ 1].
Once you have finally settled on a hookah that suits you and have become familiar with it, it's time to consider shisha.
Một khi bạn cuối cùng đã giải quyết được một shisha phù hợp với bạn và đã trở nên quen thuộc với nó, đã đến lúc xem xét shisha.
it is time to consider the proper treatment like skin whitening creams.
đó là thời gian để xem xét điều trị thích hợp như loại kem làm trắng da.
Once you have sketched out your plan for the year, it's time to consider some activities that will enable you to achieve your objectives.
Một khi bạn đã phác thảo kế hoạch cho cả năm, đó là thời điểm xem xét các hoạt động nào sẽ giúp bạn đạt được các mục tiêu của mình.
Players often take their time to consider their options and make the right choice,
Các cầu thủ đa phần cần thời gian để cân nhắc các lựa chọn
So we think it's time to consider… and we still don't have a name,
Nên bọn tôi nghĩ đã đến lúc cân nhắc… Bọn tôi đã mất hai trong năm ngày ta có,
If your child shows any of the following signs, then it's time to consider whether another school could fit your learner better.
Nếu con bạn thể hiện bất kỳ dấu hiệu nào sau đây, có lẽ đã đến lúc xem xét liệu một trường khác có thể phù hợp hơn với con bạn.
It only has to show you care and that you took the time to consider of her.
Nó chỉ phải miêu tả sự quan tâm của bạn và rằng bạn đã dành thời gian để nghĩ về cô ấy.
Once you have outlined your plans for the year, it is time to consider the activities that will help you achieve your goals.
Một khi bạn đã phác thảo kế hoạch cho cả năm, đó là thời điểm xem xét các hoạt động nào sẽ giúp bạn đạt được các mục tiêu của mình.
You may need more time to consider your options and determine your post-baby plans before making any promises to a new employer.
Có thể bạn cần thêm thời gian để cân nhắc những lựa chọn của mình và xác định rõ kế hoạch sau khi sinh em bé trước khi thực hiện lời hứa với sếp mới.
And we still don't have a name, so we think it's time to consider… We have spent two of our five days on it.
Nên bọn tôi nghĩ đã đến lúc cân nhắc… Bọn tôi đã mất hai trong năm ngày ta có, nhưng vẫn không tìm được cái tên.
Results: 291, Time: 0.0527

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese