TIME TO WORK in Vietnamese translation

[taim tə w3ːk]
[taim tə w3ːk]
thời gian để làm việc
time to work
time to do
longer to work
lúc làm việc
at work
time to work
time to do
thời gian cho công việc
time at work
time on the job
thời gian để hoạt động

Examples of using Time to work in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They are pretty responsible for their lives and perfectly know what time to work hard and what time to play hard.
Họ là khá chịu trách nhiệm cho cuộc sống của họ và hoàn hảo biết những gì thời gian để làm việc chăm chỉ và những gì thời gian để chơi cứng.
If you spend all your time to work, you will hardly have time to take care of yourself.
Nếu như bạn dành hết thời gian cho công việc, bạn sẽ không có thời gian để chăm sóc bản thân.
That said, it might be time to work on getting those muscles stronger.
Điều này nói rằng, có lẽ đã đến lúc làm việc gì đó để sở hữu cơ bắp mạnh khoẻ hơn.
This token is designed for“time to work” through smart contracts that can never be purchased.
Mã thông báo này được thiết kế để trở thành“ mã thời gian cho công việc” thông qua các hợp đồng thông minh không bao giờ có thể mua được.
Give it time to work; it could take up to four days for you to experience the antiperspirant's full effect.
Hãy cho nó thời gian để hoạt động; có thể mất tới 4 ngày để bạn trải nghiệm đưa tới kết quả.
the visible details of your ad, it's time to work on the targeting filters.
đã đến lúc làm việc với các bộ lọc nhắm mục tiêu.
The cultural expectation in Japan to devote so much time to work is nothing new.
Trong văn hóa Nhật Bản, mọi người được kỳ vọng cống hiến hầu hết toàn bộ thời gian cho công việc không phải thứ mới mẻ.
We can say to ourselves,“It is time to work on the next phase.”.
Chúng ta có thể nhủ thầm:“ Đã đến lúc làm việc trên chặng kế tiếp.”.
People can now do focused work and they have more time to work,” he says.
Mọi người này có thể tập trung làm việc, có nhiều thời gian cho công việc hơn," ông nói.
Inside us… we can say to ourselves,“It is time to work on the next phase.”.
Bên trong chúng ta… chúng ta có thể nhủ thầm:“ Đã đến lúc làm việc trên chặng kế tiếp.”.
It's time to work on making yourself into a person who has no reason to be jealous because you're so happy with who you are.
Điều bạn cần làm lúc này là“ biến” mình trở thành người không có lý do để ghen tỵ vì bạn rất hạnh phúc với chính mình.
In football, you need time to work and players on the pitch to work, and we didn't have that until now.
Trong bóng đá, bạn luôn cần thời gian làm việc với các cầu thủ có thể góp mặt trên sân, điều mà chúng tôi đã không có thể có cho tới thời điểm này.
It usually takes time to work out which type and dose of medication work best.
Nó thường mất thời gian để làm việc ra loại và liều lượng thuốc làm việc tốt nhất.
We highly encourage all students to take some time to work through the package and become informed of the program requirements.
Chúng tôi đặc biệt khuyến khích tất cả học sinh dành thời gian làm việc qua gói và được thông báo về các yêu cầu của chương trình.
In football, you need time to work and you need players on the pitch to work with which we didn't have until now".
Trong bóng đá, bạn luôn cần thời gian làm việc với các cầu thủ có thể góp mặt trên sân, điều mà chúng tôi đã không có thể có cho tới thời điểm này.
It's now time to work backwards from that figure(all the below figures are theoretical)….
Đó là bây giờ thời gian làm việc ngược từ con số đó( tất cả các con số dưới đây là những lý thuyết)….
It will save you time to work through concepts on paper before going to the computer.
Nó sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian làm việc thông qua các concept trên giấy trước khi chuyển nó lên máy tính.
Now it's time to work through all the possible scenarios and optimize the technology.”.
Bây giờ là lúc để làm việc qua tất cả các kịch bản có thể và tối ưu hóa công nghệ.".
It's now time to work with an artist, illustrator,
Bây giờ là lúc để làm việc với một nghệ sĩ,
Research suggests that the most productive time to work is within the first two hours after you wake up.
Các nghiên cứu cho thấy thời gian làm việc hiệu quả nhất trong ngày là vài giờ sau khi bạn thức dậy lần đầu tiên.
Results: 283, Time: 0.0559

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese