TO AVOID SUFFERING in Vietnamese translation

[tə ə'void 'sʌfəriŋ]
[tə ə'void 'sʌfəriŋ]
để tránh đau khổ
to avoid suffering
để tránh bị
to avoid being
to avoid getting
to prevent being
to avoid catching
to prevent getting
to avoid arrest
to avoid suffering
to keep from being
to prevent it from suffering
to avoid having
để tránh phải chịu

Examples of using To avoid suffering in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Not only do we all desire happiness and seek to avoid suffering, but each of us has an equal right to pursue these goals.
Không những tất cả chúng ta đều ước muốn được hạnh phúc và tìm cách tránh đau khổ, mà chúng ta còn có quyền bình đẳng để theo đuổi những mục đích ấy.
Negative thoughts and emotions are what obstruct our most basic aspiration- to be happy and to avoid suffering.
Những suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực là cái cản trở khát vọng cơ bản nhất của chúng ta- khát vọng được hạnh phúc và tránh khổ đau.
insects alike- is a desire to be happy and to avoid suffering.
mong muốn được hạnh phúc và né tránh khổ đau.
The desire or inclination to be happy and to avoid suffering knows no boundaries.
Sự mong ước hay khuynh hướng nghĩ đến hạnh phúc và tránh khổ đau luôn luôn không có giới hạn.
The desire to be happy and to avoid suffering knows no boundaries.
Sự mong mỏi hay xu hướng đến hạnh phúc và tránh đau khổ không hề có giới hạn.
I teach because you and all beings want to have happiness and want to avoid suffering. I teach the way things are.”.
Tôi dạy bởi vì bạn và tất cả chúng sinh muốn có hạnh phúc và muốn tránh đau khổ. Tôi dạy cách thức của sự việc.”.
besides the fact that euthanasia is murder, is that Scripture nowhere urges us to avoid suffering at all costs.
không có chỗ nào trong Kinh Thánh thúc giục chúng ta tránh đau khổ bằng mọi giá.
I teach because you and all beings want to have happiness and want to avoid suffering.
Tôi dạy bởi vì bạn và tất cả chúng sinh muốn có hạnh phúc và muốn tránh đau khổ.
this person is trying to avoid suffering in his/her life.”.
người này đang cố tránh khỏi đau khổ trong cuộc sống.
The desire or inclination to be happy and to avoid suffering knows no boundaries.
Sự mong mỏi hay xu hướng đến hạnh phúc và tránh đau khổ không hề có giới hạn.
The rationale for compassion is that every one of us wants to avoid suffering and gain happiness.
Cơ sở hợp lý của lòng từ bi là, mỗi người trong chúng ta đều muốn tránh khổ đau và đạt được hạnh phúc.
a self that naturally desires happiness and wishes to avoid suffering.
muốn hạnh phúc và mong muốn tránh đau khổ.
this person is trying to avoid suffering in their life.”.
người này đang cố tránh khỏi đau khổ trong cuộc sống.
The rationale for compassion is that every one of us wants to avoid suffering and gain happiness.
Lý do căn bản của lòng từ bi là vì mỗi người chúng ta đều muốn tránh đau khổ và tăng hạnh phúc.
To avoid suffering further sanctions imposed under this new Executive Order Turkey must immediately cease its unilateral offensive in northeast Syria
Để tránh bị tiếp tục trừng phạt, Thổ Nhĩ Kỳ phải ngay lập tức dừng chiến dịch
When individuals do not take the required precautions to avoid suffering from dehydration, it can lead to a fatal condition known as a heat stroke.
Khi mọi người không thực hiện các biện pháp phòng ngừa cần thiết để tránh bị mất nước, nó có thể dẫn đến một tình trạng có thể gây tử vong được gọi là say nắng.
The evidence above points to the fact that cyclists need to be strong in the lower back and core in order to avoid suffering the results of impaired movement patterns.
Các bằng chứng trên cho thấy thực tế là người đi xe đạp cần phải mạnh mẽ ở phần dưới lưng và cốt lõi để tránh phải chịu những kết quả của mô hình di chuyển bất thường.
In every level there are also various traps and you have to react quickly to avoid suffering damage and to make it through the level before you run out of time.
Trong mỗi cấp cũng có những bẫy khác nhau và bạn phải phản ứng một cách nhanh chóng để tránh bị thương và để làm điều đó trong thời gian quy định.
walking are ways and means adopted by us to avoid suffering and death.
phương tiện chúng ta áp dụng để tránh khổ đau và cái chết.
Not only do we all desire happiness and seek to avoid suffering, but each of us has an equal right to pursue these goals.
Không những tất cả chúng ta đều mong muốn hạnh phúc và tìm cách tránh đau khổ, mà mỗi người trong chúng ta còn có quyền bình đẳng để mưu cầu những mục tiêu này.
Results: 70, Time: 0.0474

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese