TO BE SAVED in Vietnamese translation

[tə biː seivd]
[tə biː seivd]
để được cứu
to be saved
to be rescued
to get saved
to receive salvation
được lưu
be saved
is stored
be kept
gets saved
is circulated
is hosted
be recorded
cứu rỗi
saved
salvation
redeemed
redemption
redemptive
salvific
salvaged
savior
cứu vãn
save
to salvage
to redeem
salvageable
fixable
redemptive
tiết kiệm
save
savings
economical
conserve
saver
spare
thrift
frugal
cứu giúp
save
aid
relief
succor
được tiết kiệm
be saved
was spared
been economical
you can save
được giữ lại
be retained
be kept
be held
be preserved
be withheld
be maintained
be saved
be reserved
be stored
get to keep
được sống
be alive
can live
get to live
be lived
will live
is to be alive
shall live
should live

Examples of using To be saved in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You do not have to perform or to do anything in order to be saved.
Bạn không cần làm gì hay góp phần gì để được cứu rỗi.
We admit that it was a good thing for the whole household to be saved.
Chúng tôi công nhận rằng cả nhà được cứu là điều tốt.
This is your chance to be saved.
Đó là cơ hội của bạn để cứu.
This is the way by which God wants everyone everywhere to be saved.
Lạy Chúa, Chúa muốn mọi người ở mọi nơi mọi thời được cứu rỗi.
You will tell his people how to be saved.
Con sẽ khiến cho dân Ngài biết là họ sẽ được cứu.
Repentance and belief are two parts of one step to be saved.
Ăn năn và Tin là hai điều quan trọng để được cứu rỗi.
Sometimes even a hero needs to be saved.
Bởi đôi khi, thậm chí cả anh hùng cũng cần được cứu vớt.
Jesus Himself declared that he is the only way to be saved.
Chính Chúa Jesus tuyên bố Ngài là con đường duy nhất của sự cứu rỗi.
If it is hard for even a good person to be saved.
Nếu người nhân đức còn khó được cứu rỗi.
Jacob we do not need to follow the ten comm to be saved.
Bowsette không cần phải lặn lội tới mười mấy ải để cứu.
I only want you to be saved.”.
Ta chỉ muốn ngươi được cứu ra.
Human beings are not uniquely to be Saved.
Con người không chỉ được cứu rỗi một cách lẻ.
Under the table also need space to be saved.
Dưới bàn cũng cần không gian để được lưu.
hoping to be saved.
hy vọng sẽ được cứu vớt.
Trying to save what is still possible to be saved.
Muốn ông phải cứu lấy những gì còn có thể cứu được.
So, we are not obligated to keep the law in order to be saved.
Vì thế, họ không nên vâng giữ luật pháp để được cứu rỗi.
He does not need to do anything else to be saved.
Người ấy không cần phải làm gì khác để được cứu rỗi.
We have no need of miracles like this in order to be saved.
Chúng ta không cần phép lạ để được cứu rỗi.
But it was not the time to be saved.
Nhưng bây giờ đã đến lúc không thể cứu vãn.
I just want you to be saved.
Ta chỉ muốn ngươi được cứu ra.
Results: 848, Time: 0.0791

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese