TO BE USING in Vietnamese translation

[tə biː 'juːziŋ]
[tə biː 'juːziŋ]
đang dùng
are using
are taking
have used
để sử dụng
to use
to utilize
to employ
for usage
họ đang sử dụng
they are using
they are utilizing
do they use
they already use
they are employing
là đã sử dụng
to be used
to have been using
sẽ dùng
will use
would use
gonna use
will take
will spend
shall use
would take
should use
will serve
are going to use

Examples of using To be using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is hard to trace him as he is believed to be using multiple passports,” he said.
Rất khó để truy tìm ông ta vì ông ta có thể đang dùng nhiều hộ chiếu”, ông Tan nói.
yet Joel claimed to be using the software for 6 months.
Joel tuyên bố sẽ dùng các phần mềm 6 tháng.
he is a reminder in the population, of why you might want to be using condoms.
vì sao bạn mong đang dùng bao cao su.
Brad Garlinghouse, CEO of Ripple, expects dozens of banks to be using XRP by the end of next year, given its speed of transaction and low cost.
Brad Garlinghouse- Giám đốc điều hành của Ripple- dự kiến hàng chục ngân hàng sẽ sử dụng XRP vào cuối năm tới, với tốc độ giao dịch và chi phí thấp.
Here, it's a little bit worrying to be using a machine that has just been rebuilt," he said.
Lần này, tôi khó lo lắng vì sử dụng một chiếc chiếc máy mới chỉ được dựng lại”, anh nói thêm.
The company is known to be using electromagnetic field geophysics, with loops on
Công ty được biết là đang sử dụng địa vật lý trường điện từ,
Not everybody is going to be using the bug, but if it catches on it's going to be terrible for the player experience.
Không phải ai cũng sẽ dùng lỗi này, nhưng nếu cứ tiếp tục thì sẽ rất tồi tệ cho trải nghiệm của người chơi.
By 2022, 60% of US companies expect to be using artificial intelligence to improve operations, staffing, budgeting, and performance, according to Genesys.
Đến năm 2022, 60% các công ty Mỹ dự kiến sẽ sử dụng trí thông minh nhân tạo để cải thiện hoạt động, nhân sự, ngân sách và hiệu suất, theo Genesys.
Verizon is reported by Engadget to be using the name" Samsung Galaxy S 2 Function," for the device.
Theo Engadget, Verizon sẽ sử dụng tên" Samsung Galaxy S 2 Function" cho điện thoại.
Specifically, Apple is said to be using the VSCEL laser system for the 10th anniversary iPhone.
Cụ thể, Apple đang được cho là sẽ sử dụng hệ thống laser VSCEL cho iPhone phiên bản kỷ niệm 10 năm.
North Korea is currently thought to be using Bitcoins to sell weapons and buy oil from both Iran and Libya.
Bắc Triều Tiên hiện nay đang bị nghi ngờ là do sử dụng Bitcoins để bán vũ khí và mua dầu từ cả Iran lẫn Libya.
file to your post, you need to be using the main‘New Post' or‘New Thread' page and not‘Quick Reply'.
bạn cần phải sử dụng' chính New Post' hoặc' New Thread' trang và không phải là' Quick Reply'.
However, many hackers appear to be using additional software that cloaks them and tricks average antivirus engines
Tuy nhiên, nhiều tin tặc dường như đang sử dụng phần mềm bổ sung để che giấu chúng
I do not seem to be using up my own life in the work now, but working on a surplusage of vitality supplied by another source.
Bây giờ tôi dường như không dùng hết sự sống riêng của mình đang khi làm việc; nhưng tôi làm việc bằng một sanh lực thừa thãi do một nguồn khác cung cấp cho.
The V670 chipset is also said to be using a manufacturing process of 28 nm.
Ngoài ra V670 cũng được cho là đang sử dụng quy trình sản xuất 28nm.
Making money online is understood to be using various tools to make money on the internet.
Kiếm tiền trên mạng được hiểu khư trú lại là dùng những công cụ khác nhau để kiếm ra tiền trên internet.
They are more likely not to be using some of the more secure phones, but are still in proximity of the targets.
Họ có nhiều khả năng không được sử dụng một số điện thoại an toàn hơn, nhưng vẫn còn ở gần nhau của các mục tiêu.
Don't be too concerned if they don't seem to be using lots of words because at this stage they will understand far more than they can actually say.
Đừng quá bận tâm nếu bé không sử dụng được nhiều từ bởi vì ở giai đoạn này bé hiểu được nhiều từ hơn là nói.
I'm here at the San Diego Wildlife Sanctuary, and the word everyone seems to be using.
Và từ ngữ mà mọi người dường như đang dùng Tôi đang ở Khu Bảo tồn Hoang dã San Diego.
Very excited to be using it, i know it will make my business more successful.
Rất vui khi được sử dụng nó, tôi biết nó sẽ làm cho doanh nghiệp của tôi thành công hơn.
Results: 310, Time: 0.0601

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese