TO CALL THEM in Vietnamese translation

[tə kɔːl ðem]
[tə kɔːl ðem]
để gọi cho họ
to call them
gọi bọn họ là
call them
là họ
that they
as they
they are
means they
gọi tụi nó là

Examples of using To call them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What is the best way to call them to fast?
Bằng cách nào gọi họ nhanh nhất. how to call them the fastest?
It is also an honor to call them my friends.
Đó cũng lý do tại sao tôi rất vinh dự được gọi họ là bạn của tôi.
He has every right to call them.
Đều có quyền gọi Ngài là.
Don't hesitate to call them.
Đừng ngần ngại gọi cho chúng.
phone numbers and you want to call them.
bạn muốn gọi cho họ.
There must be some way to call them.
Phải có cách nào đó để gọi họ chớ?
he is not ashamed to call them brothers, saying.
ông không hổ thẹn gọi họ là anh em, nói.
I need the box to call them.
Tao cần cái hộp để gọi chúng.
I could try to call them for you.
Tôi có thể gọi giúp anh.
Oh, you had time to call them, huh?
Oh, cô có cả thời gian để gọi họ cơ đấy?
She intended to call them Pip and Emma.
Cô ấy chỉ nói với tôi rằng cô ấy gọi chúng là Pip và Emma.
They could be called philosophies, but how to call them religions?
Chúng có thể được gọi là những triết học, nhưng làm sao gọi chúng là tôn giáo được?
It is a cute way to call them and, this is quite common in many places.
Nó là cách dễ thương để gọi cho họ, và điều này là khá phổ biến ở nhiều nơi.
Except I'm not meant to call them stupid, even though this is what they are.
Nhưng tôi không có ý gọi tụi nó là ngu đần, mặc dù chúng quả như vậy.
One of the best ways to discourage these phone calls is to take down the phone number and offer to call them right back.
Một trong những cách tốt nhất để bảo vệ chống lại các cuộc gọi điện thoại như vậy là yêu cầu để lại số điện thoại và cung cấp để gọi cho họ quay lại ngay.
For example, curling game appeared long ago and is still on them organize competitions, but to call them popular fails.
Ví dụ, uốn trò chơi đã xuất hiện từ lâu và vẫn còn nằm trên trong việc tổ chức các cuộc thi, nhưng để gọi cho họ phổ biến không thành công.
it's not safe for them to call them.
nó không an toàn cho họ để gọi cho họ.
I even tried to call them back.
đại khái là gọi bọn họ lại.
I tried to call them and they're not answering me,
Tôi đã cố gọi cho họhọ không trả lời tôi,
That is why he is not ashamed to call them brothers, 12 saying,“I will tell of your name to my brothers;
Vì thế, Đức Giê- su không thẹn mà gọi họ là anh chị em, Ngài phán:“ Con sẽ công bố danh Chúa cho anh chị em con.
Results: 362, Time: 0.0755

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese