TO CLIMATE CHANGE in Vietnamese translation

[tə 'klaimət tʃeindʒ]
[tə 'klaimət tʃeindʒ]
với biến đổi khí hậu
to climate change
to climate variability
với BĐKH
cho đến thay đổi khí hậu
to climate change
cho sự thay đổi khí hậu
for climate change
tới thay đổi khí hậu

Examples of using To climate change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the solutions to climate change must come from the market
các giải pháp cho biến đổi khí hậu phải đến từ thị trường
The countries most vulnerable to climate change are, of course, the poorest countries in the world.
Các quốc gia dễ bị tổn thương nhất từ biến đổi khí hậu lại là những nước nghèo nhất trên thế giới.
It showed us that we have to wake up to climate change, and find ways to adapt to it.”.
Nó cho thấy chúng ta phải cảnh giác với thay đổi khí hậu và tìm cách để thích ứng với nó.”.
There is no one answer to climate change, and it's important to remember that universities can only do so much.
Không có câu trả lời cho biến đổi khí hậu và điều quan trọng cần nhớ là các trường đại học chỉ có thể làm được rất nhiều.
The practice of attributing an event to climate change has become a regular activity and is being tackled with a growing number of methodologies.
Việc thực hành quy một sự kiện cho biến đổi khí hậu đã trở thành một hoạt động thường xuyên và đang được giải quyết với một số phương pháp ngày càng tăng.
Vietnam is one of five countries most vulnerable to climate change in the East Asia Pacific region.
Việt Nam là 1 trong 5 quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ biến đổi khí hậu tại khu vực châu Á- Thái Bình Dương.
Solutions to climate change will enable us to meet many of the goals of the 2030 Agenda for Sustainable Development.
Những giải pháp cho sự biến đổi khí hậu sẽ giúp các quốc gia thực hiện nhiều mục tiêu của Chương trình Nghị sự phát triển bền vững năm 2030.
And equally, when it comes to climate change, every single country is going to have to make cuts.
Và khi nói về khí hậu thay đổi, mỗi một quốc gia đều phải có trách nhiệm.
If the tiny island nation of Tuvalu disappears due to climate change,. TV domain names technically go with it.
Nếu quốc đảo nhỏ Tuvalu biến mất do biến đổi khí hậu, tên miền. TV về mặt kỹ thuật sẽ đi cùng với nó.
They say the reduced flows are linked to climate change and will have a major impact as the human population grows.
Họ nói rằng dòng nước chảy bị hạn chế có liên quan đến thay đổi khí hậu và sẽ có ảnh hưởng quan trọng trong lúc dân số trên toàn thể thế giới gia tăng.
Until leaving the White House in 2016, he wrote on topics from health care to climate change to criminal justice reform.
Cho đến khi rời khỏi Nhà Trắng vào năm 2016, ông đã viết về các chủ đề từ chăm sóc sức khoẻ đến thay đổi khí hậu để cải cách tư pháp hình sự.
of rising seas and other disasters related to climate change.
các thảm họa khác liên quan đến thay đổi khí hậu.
soil responses to climate change could be different.
đất đai đối với sự thay đổi khí hậu có thể khác nhau.
countries are the most vulnerable and least able to react to climate change.
ít có khả năng phản ứng lại với thay đổi khí hậu.
The retreat of mountain glaciers nearly everywhere in the world over the last century can be put down to climate change.
Sự rút lui của các sông băng trên núi ở khắp mọi nơi trên thế giới trong thế kỷ qua có thể được đưa vào thay đổi khí hậu.
trending higher since 1988, which has been attributed to climate change.
được cho là ảnh hưởng của sự biến đổi khí hậu.
The Pacific Islands across the entire Pacific are vulnerable to climate change.
Quần đảo Thái Bình Dương trên toàn bộ Thái Bình Dương dễ bị tổn thương bởi biến đổi khí hậu.
Munich Re stressed that individual events could not be directly attributed to climate change.
Munich Re nhấn mạnh rằng, các thảm họa riêng lẻ có thể không phải là do tác động trực tiếp từ biến đổi khí hậu.
However, climate experts point to climate change as the primary perpetrator.
Tuy nhiên, các chuyên gia khí hậu chỉ ra rằng sự thay đổi khí hậu là thủ phạm chính.
Until leaving the White House in 2016, he wrote on topics from healthcare to climate change to criminal justice reform.
Cho đến khi rời khỏi Nhà Trắng vào năm 2016, ông đã viết về các chủ đề từ chăm sóc sức khoẻ đến thay đổi khí hậu để cải cách tư pháp hình sự.
Results: 1298, Time: 0.0515

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese