TO DEVELOP TECHNOLOGIES in Vietnamese translation

[tə di'veləp tek'nɒlədʒiz]
[tə di'veləp tek'nɒlədʒiz]
để phát triển các công nghệ
to develop technologies

Examples of using To develop technologies in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Meanwhile, Blue Origin's competitor SpaceX is also working with NASA through the ACO program to develop technologies that are vital to the company's future rocket.
Trong khi đó, SpaceX, đối thủ cạnh tranh của Blue Origin, cũng đang hợp tác với NASA thông qua chương trình ACO để phát triển các công nghệ sẽ rất quan trọng đối với tàu vũ trụ Starship.
Megvii announced in January that it would invest $296 million to develop technologies for the global logistics industry such as AI-powered robots,
Tháng 1 vừa qua, Megvii tuyên bố sẽ đầu tư 296 triệu USD để phát triển công nghệ cho ngành công nghiệp logistic toàn cầu
Even if it does not work out, we can still use it to develop technologies for ourself, which can also be used as a foundation to strengthen Nazarick as well.'.
Thậm chí nếu nó không hiệu quả, chúng ta vẫn có thể sử dụng nó để phát triển công nghệ cho chính mình, cũng có thể làm nền tảng để củng cố Nazarick' hoặc một cái gì đó tương tự như vậy.”.
Until recently, its priority has been to develop technologies that would directly help its poor population,
Cho đến gần đây, ưu tiên của nó là phát triển công nghệ trực tiếp giúp đỡ dân nghèo,
This information will help to develop technologies to improve starch biosynthesis productivity and concomitantly improve sustainable biomass
Thông tin này sẽ giúp phát triển công nghệ để cải thiện năng suất sinh tổng hợp tinh bột
Even if it does not work out, we can still use it to develop technologies for ourself, which can also be used as a foundation to strengthen Nazarick as well.'.
Ngay cả khi nó không đạt hiệu quả, chúng ta vẫn có thể sử dụng nó để phát triển công nghệ cho bản thân, thứ được sử dụng như một nền tảng tốt nhất để phát triển Nazarick' đại loại thế.”.
We pay much attention to the innovation to develop technologies and solutions that ensure our customers can overcome their testing challenges and stay at the forefront of their industry.
Chúng tôi quan tâm nhiều đến sự đổi mới để phát triển công nghệ và giải pháp đảm bảo khách hàng của chúng tôi có thể vượt qua những thách thức thử nghiệm của họ và ở lại đi đầu trong ngành công nghiệp của họ.
This research is part of a larger effort by neuroscientists to develop technologies to study brain networks while an animal learns, or to see what goes wrong in animals with neurological defects.
Nghiên cứu này là một phần trong nỗ lực lớn hơn của các nhà khoa học thần kinh nhằm phát triển các công nghệ nghiên cứu mạng lưới não trong khi một con vật học hoặc để xem điều gì sai ở động vật bị khiếm khuyết thần kinh.
Deepen your technical skills while gaining the industry-specific knowledge you need to develop technologies that can make health care safer, more effective and more affordable…+.
Nâng cao kỹ năng kỹ thuật của bạn trong khi đạt được kiến thức chuyên ngành mà bạn cần để phát triển công nghệ có thể làm cho việc chăm sóc sức khỏe an toàn hơn, hiệu quả hơn và giá cả phải chăng hơn.[+].
Deepen your technical skills while gaining the industry-specific knowledge you need to develop technologies that can make health care safer, more effective and more affor…[+].
Nâng cao kỹ năng kỹ thuật của bạn trong khi đạt được kiến thức chuyên ngành mà bạn cần để phát triển công nghệ có thể làm cho việc chăm sóc sức khỏe an toàn hơn, hiệu quả hơn và giá cả phải chăng hơn.[+].
The State shall encourage all organizations and individuals to develop technologies of environmental pollution treatment; provide supports from the state budget,
Nhà nước khuyến khích mọi tổ chức, cá nhân phát triển công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường;
Professor Steve Renals, of the University of Edinburgh's School of Informatics, said,“We are working to develop technologies that can recognize and generate natural sounding speech.
Giáo sư Steve Renals tới từ Trường Thông tin của ĐH Edinburgh cho hay:“ Chúng tôi đang làm việc để phát triển những công nghệ có thể nhận ra và tạo ra lời nói một cách tự nhiên”.
It has been associated to the Clean- mE project carried out by the SwissSpaceCenter at EPFL, which aims to develop technologies for the recovery and disposal of space debris orbiting around Earth.
Nó là một phần của dự án Clean- mE của Trung tâm không gian Thụy Sĩ tại EPFL nhằm mục đích phát triển công nghệ thu hồi và xử lý những mảnh vỡ không gian thuộc quỹ đạo xung quanh trái đất.
services such as Netflix, making Hollywood eager to develop technologies to excite moviegoers.
buộc Hollywood phải phát triển công nghệ mới để kéo khán giả tới rạp.
hence it pushes humankind to develop technologies that can control and redesign our will.
nó thúc đẩy loài người để phát triển những công nghệ có thể kiểm soát và thiết kế lại ý chí của chúng ta.
It has been associated to the Clean- mE project carried out by the Swiss Space Center at EPFL, which aims to develop technologies for the recovery and disposal of space debris orbiting around Earth.
Nó là một phần của dự án Clean- mE của Trung tâm không gian Thụy Sĩ tại EPFL nhằm mục đích phát triển công nghệ thu hồi và xử lý những mảnh vỡ không gian thuộc quỹ đạo xung quanh trái đất.
particularly in the Central Highlands, south-eastern and Mekong Delta regions, to develop technologies to process some 55,000 tonnes of instant coffee annually.
đồng bằng sông Cửu Long, phát triển công nghệ để chế biến khoảng 55.000 tấn cà phê hòa tan mỗi năm.
It will be part of the Clean- mE project carried out by the Swiss Space Center at EPFL, which aims to develop technologies for the recovery and disposal of space debris orbiting around Earth.
Nó là một phần của dự án Clean- mE của Trung tâm không gian Thụy Sĩ tại EPFL nhằm mục đích phát triển công nghệ thu hồi và xử lý những mảnh vỡ không gian thuộc quỹ đạo xung quanh trái đất.
Professor Steve Renals, of the University of Edinburgh's School of Informatics, said:'We are working to develop technologies that can recognise and generate natural-sounding speech.
Giáo sư Steve Renals tới từ Trường Thông tin của ĐH Edinburgh cho hay:“ Chúng tôi đang làm việc để phát triển những công nghệ có thể nhận ra và tạo ra lời nói một cách tự nhiên”.
DENSO has earned more than 60 WorldSkills medals since 1977, and the recipients of these medals work together with engineers to develop technologies, and bring our products from prototype to production.
DENSO đã giành được 63 huy chương Kỹ năng nghề thế giới kể từ năm 1977 và những người được tặng huy chương hợp tác với các kỹ sư về phát triển công nghệ để đưa các sản phẩm của chúng tôi từ nguyên mẫu vào sản xuất.
Results: 64, Time: 0.0388

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese