TO HAVE A CHILD in Vietnamese translation

[tə hæv ə tʃaild]
[tə hæv ə tʃaild]
để có con
to have a baby
to have children
to have kids
to have offspring
to have a child may
có một đứa con
had one child
have a baby
have one kid
have a son
had a boy
have a daughter
để có em bé
to have a baby
to have a child
để có một đứa con
có một đứa trẻ
there is a child
there was a kid
having a child
have a kid as

Examples of using To have a child in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You give me a child; you enable me to have a child.”.
Để cho chúng ta có đứa nhỏ.”.
Mom, I don't want to have a child of divorce moment.
Mẹ, con không muốn một đứa trẻ có bố mẹ ly dị lúc này.
She was too young to have a child this old.
Cô ấy quá trẻ để có đứa con lớn như thế.
All Jane wants is to have a child.
Tất cả những gì Jane muốn là một đứa con.
You give me a child; you enable me to have a child.”.
Anh muốn một đứa con gái, em sinh cho anh một đứa con gái?”.
Then five years ago, the Gables decided to have a child.
Cách đây 5 năm, vợ chồng tôi quyết định có em bé.
Liz really was going to have a child!
Hoá ra, cô ấy thật sự đã có con!
You give me a child; you enable me to have a child.”!
Hãy cho tôi một đứa con, hãy cho tôi mang trong mình một đứa con!
Im 30 years old yet to have a child.
Nhưng đến năm 30 tuổi ông vẫn chưa có đứa con trai nào.
I guess when you wait so long to have a child.
Người đã chờ đợi quá lâu để có con, có.
We were scared but also happy to have a child.
Tôi đã từng rất sợ nhưng vô cùng hạnh phúc vì có con.
you enable me to have a child.”.
anh muốn có đứa con…”.
You both may come to an agreement on whether to have a child.
Nếu hai bạn không thể đồng thuận trong việc có con hay không.
Need to have a child in 2 years.
Trong hai năm nữa, em phải có con.
It may be my last chance to have a child.
Em đã 36 tuổi, đây thể là cơ hội cuối để em có con.
Nobody is ever ready to have a child, but when you do, it's very important
Không ai từng" sẵn sàng" để có con, nhưng khi việc đó xảy ra,
The“right” age to have a child according to your biological clock is under 35 for women and under 40 for men.
Độ tuổi phù hợp để có con theo đồng hồ sinh học của con người là dưới 35 ở phụ nữ và dưới 40….
The“right” age to have a child according to your biological clock is under 35 for women and under 40 for men.
Độ tuổi phù hợp để có con theo đồng hồ sinh học của con người là dưới 35 ở phụ nữ và dưới 40 đối với nam giới.
Unfortunately, currently, the only way to have a child is to have it be half its mum,
Thật không may, hiện tại, cách duy nhất để có con vẫn là một nửa từ cha
There is no“right time” to have a child, and there's no“right way” either.
Không thời gian“ đúng” để có con, nên cũng sẽ không thời gian“ sai”.
Results: 223, Time: 0.0593

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese