TO LISTEN TO YOUR BODY in Vietnamese translation

[tə 'lisn tə jɔːr 'bɒdi]
[tə 'lisn tə jɔːr 'bɒdi]
lắng nghe cơ thể mình
listen to your body
to listen to my body
hãy lắng nghe cơ thể của mình

Examples of using To listen to your body in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's important to listen to your body, especially when you drive yourself as hard as you do.
Điều quan trọng là lắng nghe cơ thể của bạn, đặc biệt là khi bạn tự lái xe chăm chỉ như bạn..
You just need to listen to your body and pay attention to the effects of coffee, especially in the stressful stage of life.”.
Chỉ cần bạn lắng nghe cơ thể mình và chú ý những ảnh hưởng của cà phê, đặc biệt trong giai đoạn căng thẳng của cuộc sống”.
The most important advice I can offer is to listen to your body.
Lời khuyên lớn nhất mà mình muốn gửi đến mọi người là hãy lắng nghe cơ thể của mình.
you need to listen to your body and your doctor and use these nootropic supplements accordingly.
bạn cần lắng nghe cơ thể của bạn và bác sĩ của bạn và sử dụng các chất bổ sung nootropic phù hợp.
you will become physically stronger and more flexible, but you will also learn to listen to your body.
bên cạnh đó bạn cũng sẽ học được cách lắng nghe cơ thể mình.
Therefore, it is very important to listen to your body, undergo examinations in time and fight with uninvited guests.
Do đó, điều rất quan trọng là lắng nghe cơ thể của bạn, trải qua các kỳ thi kịp thời và chiến đấu với những vị khách không mời.
Note: When exercising, it is important to listen to your body and avoid overdoing the exercise.
Lưu ý: Khi thực hiện, điều quan trọng là phải lắng nghe cơ thể của bạn và tránh quá trớn.
If you're new at the discipline, remember that the most important thing is to listen to your body and know your own limits.
Nếu bạn mới ở kỷ luật, hãy nhớ rằng điều quan trọng nhất là lắng nghe cơ thể của bạn và biết giới hạn của riêng bạn..
diet change, it is important to listen to your body.
điều quan trọng là lắng nghe cơ thể của bạn.
Always consult your doctor before engaging in a new exercise regime and continue to listen to your body.
Luôn luôn tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi bắt đầu một thói quen tập thể dục và chắc chắn lắng nghe cơ thể của bạn.
Note: When exercising, it is important to listen to your body and avoid exaggerating it.
Lưu ý: Khi thực hiện, điều quan trọng là phải lắng nghe cơ thể của bạn và tránh quá trớn.
You need to listen to your body to know when to slow down and take it easy.
Bạn cần lắng nghe cơ thể để biết khi nào phải chậm lại và nghỉ ngơi.
Try to listen to your body to find out where feels best to have rubbed and stimulated.
Cố gắng lắng nghe cơ thể bạn để tìm ra nơi nào bạn cảm thấy tốt nhất khi được chà xát và kích thích.
be sure to listen to your body- get plenty of rest
hãy lắng nghe cơ thể- nghỉ ngơi nhiều
The best way to deal with it is to listen to your body and get more rest.
Giải pháp tốt nhất chính là lắng nghe cơ thể và nghỉ ngơi thật nhiều.
The cái thumb'principle is to listen to your body and drink when you feel thirsty.
Nguyên tắc‘ ngón tay cái' là hãy lắng nghe cơ thể và uống khi bạn cảm thấy khát.
The best way to know is to listen to your body and drink when you are thirsty.
Cách tốt nhất là bạn hãy lắng nghe cơ thể mình, hãy uống nước khi thấy khát.
Just remember to listen to your body and drink water when you are thirsty.
Chỉ cần lắng nghe cơ thể bạn và đảm bảo là bạn sẽ uống nước khi thấy khát.
Learn to listen to your body, to your stomach, to your cells.
Phải biết học cách lắng nghe cơ thể bạn, dạ dày bạn cũng như từng tế bào của bạn..
The important thing is to listen to your body and do what your body is telling you to do.
Điều quan trọng là: Lắng nghe cơ thể bạn và làm những gì cơ thể mách bảo.
Results: 63, Time: 0.0474

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese